Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R1R1R9R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11205:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ván gỗ nhân tạo - Gỗ dán - Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình - 12
Tên tiếng Anh

Title in English

Wood-based panels -- Plywood -- Blockboards and battenboards
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 13609:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

79.060.99 - Gỗ ván khác
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

7 - Cơ khí, máy xây dựng
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật của ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình dùng cho mục đích chung, trong điều kiện khô, nhiệt đới khô/ẩm và độ ẩm cao/ngoài trời. Tiêu chuẩn này cũng bao gồm: các yêu cầu về nguyên liệu, sự xếp ván, các tính chất cơ lý, chất lượng dán dính, hàm lượng formaldehyt phát tán, kiểm tra sự phù hợp và ghi nhãn.
Các giá trị được liệt kê trong tiêu chuẩn này liên quan đến các tính chất của sản phẩm, nhưng các giá trị này không phải là các giá trị đặc trưng được sử dụng trong tính toán thiết kế.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7457 (ISO/IEC Guide 65), Yêu cầu chung đối với các tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm.
TCVN 8328-1 (ISO 12466-1), Ván gỗ dán-Chất lượng dán dính-Phần 1:Phương pháp thử.
TCVN 8328-2 (ISO 12466-2), Ván gỗ dán-Chất lượng dán dính-Phần 2:Các yêu cầu.
TCVN 10574 (ISO 18775), Ván mỏng-Thuật ngữ và định nghĩa, xác định đặc tính vật lý và dung sai.
TCVN ISO/IEC 17065, Đánh giá sự phù hợp-Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ.
ISO 1954, Plywood-Tolerances on dimensions (Gỗ dán-Dung sai kích thước).
ISO 2074, Plywood-Vocabulary (Gỗ dán-Từ vựng).
ISO 2426-2, Plywood-Classification by surface appearance-Part 2:Hardwood (Gỗ dán-Phân loại ngoại quan bề mặt-Phần 2:Gỗ cây lá rộng).
ISO 2426-3, Plywood-Classification by surface appearance-Part 3:Softwood (Gỗ dán-Phân loại ngoại quan bề mặt-Phần 3:Gỗ cây lá kim).
ISO 9426, Wood-based panels-Determination of dimensions of panels (Ván gỗ nhân tạo-Xác định kích thước tấm).
ISO 12460-1, Wood-based panels-Determination of formaldehyde release-Part 1:Formaldehyde emission by the 1-cubic-metre chamber method (Ván gỗ nhân tạo-Xác định hàm lượng formandehyt phát tán-Phần 1:Phát thải formandehyt bằng phương pháp buồng 1 mét khối).
ISO 12460-3, Wood-based panels-Determination of formaldehyde release-Part 3:Gas analysis method (Ván gỗ nhân tạo-Xác định hàm lượng (formandehyt-phát tán-Phần 3:Phương pháp phân tích khí).
ISO 12460-4, Wood-based panels-Determination of formaldehyde release-Part 4:Desiccator method (Ván gỗ nhân tạo-Xác định hàm lượng formandehyt phát tán-Phần 4:Phương pháp bình hút ẩm).
ISO 12465, Plywood-Specifications (Gỗ dán-Yêu cầu kỹ thuật).
ISO 16978, Wood-based panels-Determination of modulus of elasticity in bending and of bending strength (Ván gỗ nhân tạo-Xác định môđun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh).
ISO 16979, Wood-based panels-Determination of moisture content (Ván gỗ nhân tạo-Xác định độ ẩm).
ISO 16999, Wood-based panels-Sampling and cutting of test pieces (Ván gỗ nhân tạo-Lấy mẫu và cắt mẫu thử).
Quyết định công bố

Decision number

4024/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015