Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R3R6R9R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11082-1:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Tỷ trọng kế cho mục đích sử dụng chung - Phần 1: Các yêu cầu - 19
|
Tên tiếng Anh
Title in English Laboratory glassware -- Density hydrometers for general purposes -- Part 1: Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 649-1:1981, đã được phê duyệt lại năm 2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.060 - Ðo thể tích, khối lượng, tỷ khối, độ nhớt
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu cho năm bộ tỉ trọng kế cơ bản bằng thủy tinh có khối lượng không đổi, được chia độ để biểu thị khối lượng riêng (kg/m3 hoặc g/ml) ở 20 °C.
Mỗi bộ bao gồm các tỉ trọng kế phủ được phạm vi đo từ 600 kg/m3 đến 2 000 kg/m3 hoặc từ 0,6 g/ml đến 2,0 g/ml. Các tỉ trọng kế được chia độ phù hợp để sử dụng với các chất lỏng có sức căng bề mặt nhỏ, trung bình hoặc lớn. Tiêu chuẩn cũng qui định ba bộ tỉ trọng kế bổ sung được chia độ để biểu thị tỉ trọng tại 20 °C hoặc 15 °C. Các tỉ trọng kế này có sai số thang đo nhỏ hơn, phủ được phạm vi đo từ 600 kg/m3 đến 1 100 kg/m3 hoặc từ 0,6 g/ml đến 1,1 g/ml và được sử dụng cho các chất lỏng có sức căng bề mặt nhỏ. Tiêu chuẩn này không qui định cho các tỉ trọng kế có nhiệt kế kèm theo, các tỉ trọng kế này được qui định trong tiêu chuẩn riêng. Tỉ trọng kế phải phù hợp với các yêu cầu của ISO 387. Bảng các loại sức căng bề mặt tiêu chuẩn được qui định trong Phụ lục A, Bảng khuyến nghị nhà sản xuất về đường kính thân của tỉ trọng kế được nêu trong Phụ lục B. TCVN 11082-2 (ISO 649-2) qui định phương pháp thử và sử dụng tỉ trọng kế. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11082 (ISO 649-2), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Tỉ trọng kế cho mục đích sử dụng chung-Phần 2:Phương pháp thử và sử dụng ISO 387, Hydrometers-Principles of construction and adjustment (Tỉ trọng kế-Nguyên tắc kết cấu và điều chỉnh) ISO 1768, Glass hydrometers-Conventional value for the thermal cubic expansion coefficient (for use in the preparation of measurement tables for liquids) (Tỉ trọng kế bằng thủy tinh-Giá trị qui ước đối với hệ số giãn nở nhiệt khối (sử dụng đề xây dựng bảng hiệu chính cho chất lỏng)) ISO 3675, Crude petroleum and liquid petroleum products-Laboratory determination of density-Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu thô lỏng-Xác định trong phòng thí nghiệm khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối-Phương pháp sử dụng tỉ trọng kế). |
Quyết định công bố
Decision number
4043/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|