Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R3R6R0R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11061-1:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng axit cloaxetic (cloaxetat) - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) - 12
|
Tên tiếng Anh
Title in English Surface active agents -- Determination of chloroacetic acid (chloroacetate) in surfactants -- Part 1: HPLC method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 17293-1:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
71.100.40 - Tác nhân hoạt động bề mặt
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng axit monocloaxetic (muối monocloaxetat) và axit dicloaxetic (muối dicloaxetat) trong chất hoạt động bề mặt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC).
Phương pháp này áp dụng với chất hoạt động bề mặt anion như alkyl (phenyl) etoxylat cacboxylat (AEC) hoặc chất hoạt động bề mặt lưỡng tính như alkyl imidazolin cacboxylat, alkyl dimetyl betain và axetyl dimethyl propyl betain béo. Giới hạn phát hiện (LOD) là ≤ 0,3 μg/mL đối với axit monocloaxetic và ≤ 0,2 μg/mL đối với axit dicloaxetic; giới hạn định lượng (LOQ) là ≤ 1,0 μg/mL đối với axit monocloaxetic và ≤ 0,75 μg/mL đối với axit dicloaxetic (sử dụng một dung dịch tiêu chuẩn). Khi khối lượng mẫu 5 g thì LOD là ≤ 6 mg/kg đối với axit monocloaxetic và ≤ 4 mg/kg đối với axit dicloaxetic; và LOQ là ≤ 20 mg/kg đối với axit monocloaxetic và ≤ 15 mg/kg đối với axit dicloaxetic. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước sử dụng trong phân tích phòng thử nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN 5454 (ISO 607), Chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa-Phương pháp chia mẫu. TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo-Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn. |
Quyết định công bố
Decision number
3993/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|