Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R0R0R7R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11048:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích karl fischer -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Method for Water Using Volumetric Karl Fischer Titration
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM E 203-08
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
71.040.40 - Phân tích hóa học
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer (KF) để xác định hàm lượng nước tự do và nước ở dạng hydrat hóa trong hầu hết các hợp chất hữu cơ và vô cơ dạng lỏng hoặc dạng rắn. Phương pháp thử này được thiết kế để sử dụng hệ thống chuẩn độ tự động có khả năng xác định điểm cuối của chuẩn độ KF bằng cách đo điện thế; tuy nhiên, phương pháp chuẩn độ thủ công xác định điểm cuối bằng quan sát mắt cũng được đưa ra để tham khảo tại Phụ lục A. Phương pháp thử này không áp dụng đối với các mẫu ở thể khí tại nhiệt độ phòng (xem Phụ lục D). Phương pháp này sử dụng cả hai loại thuốc thử KF có chứa và không chứa pyridin để xác định hàm lượng nước bằng chuẩn độ thể tích.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến phương pháp xác định hàm lượng nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer. Với lựa chọn thích hợp cỡ mẫu thử, nồng độ thuốc thử KF và thiết bị, phương pháp thử này phù hợp để xác định hàm lượng nước trên một dải nồng độ rộng, lên đến phần triệu đối với nước tinh khiết. 1.2. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. 1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng, cảnh báo cụ thể được đưa ra trong 3.1 và 7.3.3. 1.4. Tham khảo các Phiếu an toàn hoá chất (MSDS) hiện hành về các thông tin cụ thể liên quan đến độc tính, quy trình sơ cứu và biện pháp phòng ngừa an toàn đối với hóa chất sử dụng trong quy trình thử nghiệm này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 3182 (ASTM D 6304), Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia-Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer. TCVN 7893 (ASTM E 1064), Chất lỏng hữu cơ-Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer. ASTM D 789 Test methods for determination of solution viscosities of polyamide (Phương pháp xác định độ nhớt dung dịch polyamit). ASTM D 803 Test methods for testing tall oil (Phương pháp thử nghiệm dầu gỗ thông). ASTM D 890 Test method for water in liquyd naval stores (Phương pháp xác định hàm lượng nước trong các sản phẩm nhựa thông dạng lỏng). ASTM D 1123 Test methods for water in engine coolant concentrate by the Karl Fischer reagent method (Xác định hàm lượng nước trong dung dịch làm mát động cơ dạng đặc bằng phương pháp thuốc thử Karl Fischer). ASTM D 1152 Specitication for metanol (methyl ancol) [Metanol (methy ancol)-Yêu cầu kỹ thuật]. ASTM D 1348 Test method for moisture in cellulose (Phương pháp xác định độ ẩm trong cellulose). ASTM D 1364 Test method for water in volatile solvents (Karl Fischer reagent titration method) [Phương pháp xác định hàm lượng nước trong dung môi dễ bay hơi (phương pháp chuẩn độ thuốc thử Karl Fischer)]. ASTM D 1533 Test method for water in insulating liquyds by coulometric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định hàm lượng nước trong chất lỏng cách điện bằng chuẩn độ điện lượng Karl Pischer). ASTM D 1568 Test methods for sampling and chemical analysis of alkylbenzene sulfonates (Phương pháp lấy mẫu và phân tích hóa học các alkylbenzen sulfonat). ASTM D 1631 Test method for water in phenol and related materials by the iodine reagent method (Xác định hàm lượng nước trong phenol và các vật liệu tương tự bằng phương pháp thuốc thử iod). ASTM D 2072 Test method for water in fatty nitrogen compounds (Phương pháp xác định hàm lượng nước trong hợp chất béo chứa nitơ). ASTM D 2575 Methods of testing polymerized fatty axits (Phương pháp xác định các axit béo trùng hợp). ASTM D 3277 Test methods for moisture content of oil-impregnated cellulosic insulation (Phương pháp xác định hàm lượng ẩm của vật liệu cách điện cellulo tẩm dầu). ASTM D 3401 Test methods for water in halogenated organic solvents and their admixtures (Phương pháp xác định hàm lượng nước trong dung môi hữu cơ halogen hóa và các hỗn hợp của chúng). ASTM D 4017 Test method for water in paints and paint materials by Karl Fischer method (Xác định hàm lượng nước trong sơn và vật liệu sơn bằng phương pháp Karl Fischer). ASTM D 4377 Test method for water in crude oils by potentiometric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định hàm lượng nước trong dầu thô bằng chuẩn độ điện thế Karl Pischer). ASTM D 4672 Test methods for polyurethane raw materials:determination of water content of polyols (Phương pháp xác định vật liệu thô polyuretan:xác định hàm lượng nước của các polyol). ASTM D 4928 Test methods for water in crude oils by colometric Karl Fischer titration (Phương pháp xác định hàm lượng nước trong dầu thô bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer). ASTM D 5460 Test method for rubber compounding materials-water in rubber additives (Phương pháp xác định các vật liệu hỗn hợp cao su-nước trong phụ gia cao su). ASTM D 5530 Test method for total moisture of hazardous waste fuel by Karl Pischer titrimetry (Phương pháp xác định độ ẩm toàn phần của nhiên liệu thải nguy hại bằng chuẩn độ Karl Pischer). ASTM E 180 Practice for determining the precision of ASTM methods for analysis and testing of industrial and specialty chemicals (Xác định độ chụm của các phương pháp ASTM để phân tích và thử nghiệm hóa chất công nghiệp và hóa chất đặc biệt). |