Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R9R8R7R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11027:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất dẻo - Đúc ép mẫu thử vật liệu nhiệt rắn - 18
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics -- Compression moulding of test specimens of thermosetting materials
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 295:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.080.10 - Vật liệu rắn nhiệt
Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này:
- thiết lập nguyên tắc chung và quy trình chuẩn bị mẫu thử của vật liệu nhiệt rắn được đúc gia nhiệt và đúc áp lực từ các tổ hợp đúc khác nhau;
- quy định chi tiết đối với việc chuẩn bị mẫu thử được bao gồm báo cáo thử nghiệm về các tính chất;
- đưa ra nguyên tắc chung đối với thiết kế khuôn để chuẩn bị mẫu thử.
Các điều kiện được yêu cầu cho việc chuẩn bị, có tính tái lập đối với mẫu thử sẽ cho ra các kết quả so sánh được thảo luận liên quan đến vật liệu đang xem xét.
Phương pháp áp dụng đối với tổ hợp đúc nhiệt rắn dạng bột (PMC) có gốc nhựa phenolic, chất dẻo amin, melamin/phenol, epoxy và polyeste không no. Do bản chất của một số tổ hợp đúc nhất định, tính chất chảy của chúng hoặc các yếu tố biến đổi khác, có thể cần phải chuẩn bị mẫu thử theo phương pháp đặc biệt. Việc chuẩn bị theo phương pháp đặc biệt thông thường theo sự thỏa thuận giữa các bên liên quan và được ghi lại trong báo cáo đúc.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6039-1:2015 (ISO 1183-1:2012), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ.
ISO 472, Plastics-Vocabulary (Chất dẻo-Từ vựng).
ISO 3167, Plastics-Multipurpose test specimens (Chất dẻo-Mẫu thử đa mục đích).
ISO 4287, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method-Terms, definitions and surface texture parameters [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Kết cấu bề mặt:Phương pháp biên dạng-Thuật ngữ, định nghĩa và thông số kết cấu bề mặt].
ISO 14526-1, Plastics-Phenolic powder moulding compounds (PF-PMCs)-Part 1:Designation system and basis for specifications [Chất dẻo-Tổ hợp đúc phenolic dạng bột (PF-PMC)-Phần 1:Hệ thống ký hiệu và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật].
ISO 14526-2, Plastics-Phenolic powder moulding compounds (PF-PMCs)-Part 2:Preparation of test specimens and determination of properties [Chất dẻo-Tổ hợp đúc phenolic dạng bột (PF-PMC)-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định các tính chất].
ISO 14526-3, Plastics-Phenolic powder moulding compounds (PF-PMCs)-Part 3:Requirements for selected moulding compounds (Chất dẻo-Tổ hợp đúc phenolic dạng bột (PF-PMC)-Phần 3:Các yêu cầu đối với tổ hợp đúc được lựa chọn).
ISO 14527-1, Plastics-Urea-formaldehyde and urea/melamine-formaldehyde powder moulding compounds (UF-and UF/MF-PMCs)-Part 1:Designation system and basis for specifications [Chất dẻo-Tổ hợp đúc ure-fomadehyt và ure/melamin fomandehyt dạng bột (UF-và UF/MF-PMC)-Phần 1:Ký hiệu và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật].
ISO 14527-2, Plastics-Urea-formaldehyde and urea/melamine-formaldehyde powder moulding compounds (UF-and UF/MF-PMCs)-Part 2:Preparation of test specimens and determination of properties [Chất dẻo-Tổ hợp đúc ure-fomadehyt và ure/melamin fomandehyt dạng bột (UF-và UF/MF-PMC)-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định các tính chất].
ISO 14527-3, Plastics-Urea-formaldehyde and urea/melamine-formaldehyde powder moulding compounds (UF-and UF/MF-PMCs)-Part 3:Requirements for selected moulding compounds [Chất dẻo-Tổ hợp đúc ure-fomadehyt và ure/melamin fomandehyt dạng bột (UF-và UF/MF-PMC)-Phần 3:Các yêu cầu đối với tổ hợp đúc được lựa chọn)].
ISO 14528-1, Plastics-Melamine-formaldehyde powder moulding compounds (MF-PMCs)-Part 1:Designation system and basis for specifications (Chất dẻo-Tổ hợp đúc melamin-fomandehyt dạng bột (MF-PMC)-Phần 1:Hệ thống ký hiệu và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật].
ISO 14528-2, Plastics-Melamine-formaldehyde powder moulding compounds (MF-PMCs)-Part 2:Preparation of test specimens and determination of properties [Chất dẻo-Tổ hợp đúc melamin-fomandehyt dạng bột (MF-PMC)-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định các tính chất].
ISO 14528-3, Plastics-Melamine-formaldehyde powder moulding compounds (MF-PMCs)-Part 3:Requirements for selected moulding compounds [Chất dẻo-Tổ hợp đúc melamin-fomandehyt dạng bột (MF-PMC)-Phần 3:Các yêu cầu đối với tổ hợp đúc được lựa chọn].
ISO 14529-1, Plastics-Melamine/phenolic powder moulding compounds (MP-PMCs)-Part 1:Designation system and basis for specifications [Chất dẻo-Tổ hợp đúc melamin/phenolic dạng bột (MP-PMC)-Phần 1:Hệ thống ký hiệu và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật].
ISO 14529-2, Plastics-Melamine/phenolic powder moulding compounds (MP-PMCs)-Part 2:Preparation of test specimens and determination of properties [Chất dẻo-Tổ hợp đúc melamin/ phenolic dạng bột (MP-PMC)-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định các tính chất].
ISO 14529-3, Plastics-Melamine/phenolic powder moulding compounds (MP-PMCs)-Part 3:Requirements for selected moulding compounds [Chất dẻo-Tổ hợp đúc melamin/phenolic dạng bột (MP-PMC)-Phần 3:Các yêu cầu đối với tổ hợp đúc được lựa chọn].
ISO 14530-1, Plastics-Unsaturated-polyester powder moulding compounds (UP-PMCs)-Part 1:Designation system and basis for specifications (Chất dẻo-Tổ hợp đúc polyeste không no dạng bột (UP-PMC)-Phần 1:Hệ thống ký hiệu và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật].
ISO 14530-2, Plastics-Unsaturated-polyester powder moulding compounds (UP-PMCs)-Part 2:Preparation of test specimens and determination of properties [Chất dẻo-Tổ hợp đúc polyeste không no dạng bột (UP-PMC)-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định các tính chất].
ISO 14530-3, Plastics-Unsaturated-polyester powder moulding compounds (UP-PMCs)-Part 3:Requirements for selected moulding compounds [Chất dẻo-Tổ hợp đúc polyeste không no dạng bột (UP-PMC)-Phần 3:Các yêu cầu đối với tổ hợp đúc được lựa chọn].
ISO 15252-1, Plastics-Epoxy powder moulding compounds (EP-PMCs)-Part 1:Designation system and basis for specifications [Chất dẻo-Tổ hợp đúc epoxy dạng bột (EP-PMC)-Phần 1:Hệ thống ký hiệu và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật].
ISO 15252-2, Plastics-Epoxy powder moulding compounds (EP-PMCs)-Part 2:Preparation of test specimens and determination of properties [Chất dẻo-Tổ hợp đúc epoxy dạng bột (EP-PMC)-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định các tính chất].
ISO 15252-3, Plastics-Epoxy powder moulding compounds (EP-PMCs)-Part 3:Requirements for selected moulding compounds [Chất dẻo-Tổ hợp đúc epoxy dạng bột (EP-PMC)-Phần 3:Các yêu cầu đối với tổ hợp đúc được lựa chọn].
Quyết định công bố

Decision number

4001/QĐ-TĐC , Ngày 31-12-2015