Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R3R4R8R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11026-1:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất dẻo - Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo - Phần 1: Nguyên tắc chung, đúc mẫu thử đa mục đích và mẫu thử dạng thanh - 30
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics -- Injection moulding of test specimens of thermoplastic materials -- Part 1: General principles, and moulding of multipurpose and bar test specimens
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 294-1:1996 sửa đổi 1:2001 và sửa đổi 2:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.080.20 - Vật liệu dẻo nhiệt
|
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định nguyên tắc chung thực hiện khi đúc phun các mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo và đưa ra chi tiết về thiết kế khuôn để chuẩn bị hai loại mẫu thử dùng khi thu dữ liệu đối chứng, nghĩa là mẫu thử đa mục đích theo quy định trong ISO 3167 và mẫu thử dạng thanh có kích thước 80 mm x 10 mm x 4 mm. Tiêu chuẩn này cung cấp cơ sở cho việc thiết lập các điều kiện đúc có tính tái lập. Tiêu chuẩn này nhằm thúc đẩy tính đồng nhất khi mô tả các thông số chính của quá trình đúc và cũng để thiết lập tính đồng nhất khi báo cáo các điều kiện đúc. Các điều kiện cụ thể được yêu cầu đối với việc chuẩn bị mẫu thử có tính tái lập từ đó mang lại các kết quả có thể so sánh được sẽ thay đổi đối với mỗi vật liệu được sử dụng. Những điều kiện này được nêu trong tiêu chuẩn cho vật liệu liên quan hoặc được thỏa thuận giữa các bên liên quan.
CHÚ THÍCH: Thử nghiệm liên phòng ISO với acrylonitril/butadien/styren (ABS), styren/butadien (SB) và poly(methyl methacrylat) (PMMA) cho thấy thiết kế khuôn là một yếu tố quan trọng trong chuẩn bị mẫu thử có tính tái lập. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11026-2:2015 (ISO 294-2:1996), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo-Phần 2:Thanh kéo nhỏ. TCVN 11026-3:2015 (ISO 294-3:2002), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo-Phần 3:Tấm nhỏ. TCVN 11026-4:2015 (ISO 294-4:2001), Chất dẻo-Đúc phun mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo-Phần 4:Xác định độ co ngót đúc. ISO 179, Plastics-Determination of Charpy impact properties (Chất dẻo-Xác định tính chất va đập Charpy). ISO 3167, Plastics-Multipurpose test specimens (Chất dẻo-Mẫu thử đa mục đích). ISO 10350, Plastics-Acquysition and presentation of comparable single-point data (Chất dẻo-Thu thập và trình bày dữ liệu đơn điểm có thể so sánh được). ISO 11403-1, Plastics-Acquysition and presentation of comparable multipoint data-Part 1:Mechanical properties (Chất dẻo-Thu thập và trình bày dữ liệu đa điểm có thể so sánh được-Phần 1:Tính chất cơ học). ISO 11403-2, Plastics-Acquysition and presentation of comparable multipoint data-Part 2:Thermal and processing properties (Chất dẻo-Thu thập và trình bày dữ liệu đa điểm có thể so sánh được-Phần 2:Tính chất nhiệt và gia công). ISO 11403-3, Plastics-Acquysition and presentation of comparable multipoint data-Part 3:Environmental influences on properties (Chất dẻo-Thu thập và trình bày dữ liệu đa điểm có thể so sánh được-Phần 3:Tác động của môi trường lên các tính chất). |
Quyết định công bố
Decision number
4001/QĐ-TĐC , Ngày 31-12-2015
|