Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R9R7R2R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10999:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Giấy bồi nền tài liệu giấy - 10
|
Tên tiếng Anh
Title in English Strengthening paper
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.060 - Giấy và cactông
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho giấy sử dụng để bồi nền các tài liệu giấy có tình trạng vật lý yếu tại các đơn vị lưu trữ, thư viện, bảo tàng v.v...
CHÚ THÍCH Giấy bồi nền tài liệu giấy thường là các loại giấy được sản xuất từ cây dó, cây dướng v.v… |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1270 (ISO 536), Giấy và các tông-Xác định định lượng. TCVN 1862-2 (ISO 1924-2), Giấy và các tông-Xác định tính chất bền kéo-Phần 2:Phương pháp tốc độ giãn dài không đổi (20 mm/min). TCVN 1865-1 (ISO 2470-1), Giấy, các tông và bột giấy-Xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh-Phần 1:Điều kiện ánh sáng ban ngày trong nhà (độ trắng ISO). TCVN 3229 (ISO 1974), Giấy-Xác định độ bền xé (phương pháp Elmendorf). TCVN 6728 (ISO 2471), Giấy và các tông-Xác định độ đục (nền giấy)-Phương pháp phản xạ khuếch tán. TCVN 7066-1 (ISO 6588-1), Giấy, các tông và bột giấy-Xác định pH nước chiết-Phần 1:Phương pháp chiết lạnh. TCVN 7067, Giấy, các tông và bột giấy-Xác định trị số đồng. TCVN 7068-1 (ISO 5630-1), Giấy và các tông-Lão hóa nhân tạo-Phần 1:Xử lý nhiệt trong điều kiện khô ở nhiệt độ 105°C. TCVN 7071, Bột giấy-Xác định Alpha-, Beta-và Gamma-xenluylo. TCVN 7631 (ISO 2758), Giấy-Xác định độ chịu bục. |
Quyết định công bố
Decision number
3965/QĐ-BKHCN
|