Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R9R7R0R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10992:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thực phẩm - Xác định acesulfame-k, aspartame, neohesperididine-dihydrochalcone và saccharin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - 25
|
Tên tiếng Anh
Title in English Foodstuffs - Determination of acesulfame-K, aspartame, neohesperidine-dihydrochalcone and saccharin - High performance liquid chromatographic method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to CEN/TS 15606:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.050 - Phương pháp thử và phân tích thực phẩm nói chung
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định acesulfame-K, aspartame, neohesperidine-dihydrochalcone và saccharin trong thực phẩm bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) với detector UV.
Phương pháp này đã được đánh giá xác nhận đầy đủ về quy trình thẩm tách thông qua phép thử cộng tác[1] (xem 8.2, 8.3 và Phụ lục C), theo quy trình IUPAC[2] trên các hỗn hợp nền mẫu phân tích sau đây: - acesulfame-K (từ 86 mg/l đến 331 mg/l) và aspartame (từ 97 mg/kg đến 610 mg/l) trong đồ uống pha từ nước, đồ uống từ trái cây, bánh quy có phomat, súp đóng hộp và đồ uống socola. - saccarin (từ 70 mg/l đến 97 mg/kg) trong đồ uống pha từ nước, đồ uống từ trái cây, bánh quy có phomat, súp đóng hộp; - neohesperidine-dihydrochalcone (từ 27 mg/l đến 57 mg/kg) trong đồ uống pha từ nước, đồ uống từ trái cây, bánh quy có phomat, súp đóng hộp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
Quyết định công bố
Decision number
3971/QĐ-BKHCN
|