Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R3R2R9R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10972-4:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất dẻo gia cường sợi - Phương pháp chế tạo tấm thử - Phần 4: Đúc prepreg -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fibre-reinforced plastics -- Methods of producing test plates -- Part 4: Moulding of prepregs
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1268-4:2005 with amendment 1:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chế tạo tấm thử từ các lớp sợi hoặc vải đơn hướng được tẩm trước (prepreg) dưới áp lực và nhiệt độ trong các loại thiết bị khác nhau (ví dụ, autoclave, máy ép bằng túi khí, máy ép thủy lực hoặc thiết bị túi chân không). Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại vật liệu gia cường và nhựa.
Phương pháp này áp dụng cho các loại vật liệu gia cường đã tẩm trước với nhựa nhiệt rắn đã được đóng rắn một phần hoặc nhựa nhiệt dẻo. Tấm thử được tạo thành bằng cách xếp các lớp vật liệu tẩm trước theo thứ tự và hướng yêu cầu, sau đó được nén ép và gắn kết dưới áp suất/chân không tại nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường. Sau đó tấm thử được chế tạo sẽ được gia công bằng máy thành các mẫu thử theo yêu cầu. Các tấm chuẩn chế tạo theo cách này có thể được sử dụng để đánh giá các thành phần, nghĩa là vật liệu gia cường, chất hoàn thiện, nhựa, v.v.... hoặc được sử dụng để đánh giá chất lượng của sản phẩm cuối. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6039 (ISO 1183), Chất dẻo – Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. TCVN 10586 (ISO 1172), Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh dệt – Prepreg, hợp chất đúc và tấm nhiều lớp (laminate) – Xác định hàm lượng sợi thủy tinh dệt và chất độn – Phương pháp nung. TCVN 10594 (ISO 14127), Composite gia cường sợi cacbon – Xác định hàm lượng nhựa, sợi và độ rỗng. TCVN 10972-1 (ISO 1268-1), Chất dẻo gia cường sợi – Phương pháp chế tạo tấm thử – Phần 1:Điều kiện chung. ISO 291, Plastics-Standard atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo-Môi trường chuẩn để điều hòa và thử). ISO 2818, Plastics-Preparation of test specimens by machining (Chất dẻo – Chuẩn bị mẫu thử bằng máy). ISO 7822, Textile glass reinforced plastics-Determination of void content-Loss on ignition, mechanical disintegration and statistical counting methods (Chất dẻo gia cường sợi thủy tinh dệt – Xác định hàm lượng rỗng – Tổn thất khi nung, phương pháp phân hủy cơ học và tính toán thống kê). |
Quyết định công bố
Decision number
4053/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|