Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R9R6R1R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10970:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống nhựa nhiệt nhắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Xác định độ cứng rão vòng riêng dài hạn ở điều kiện ướt và tính toán hệ số rão ướt - 15
|
Tên tiếng Anh
Title in English Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes -- Determination of the long-term specific ring creep stiffness under wet conditions and calculation of the wet creep factor
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10468:2003, with amendment 1:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định cả độ cứng rão vòng riêng dài hạn và hệ số rão ướt của ống nhựa nhiệt rắn gia cường thủy tinh (GRP).
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10769 (ISO 7685), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Ống nhựa nhiệt rắn gia cường thủy tinh (GRP)-Xác định độ cứng vòng riêng ban đầu. ISO 10928, Plastics piping systems-Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes and fittings-Methods for regression analysis and their use (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Ống và phụ tùng nhựa nhiệt rắn gia cường thủy tinh (GRP)-Các phương pháp phân tích hồi quy và sử dụng). |
Quyết định công bố
Decision number
4003/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|