Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R9R5R9R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10968:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống đường ống bằng chất dẻo chịu áp và không chịu áp dùng để thoát nước và nước thải - Hệ thống nhựa nhiệt rắn polyeste không no (up) gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Phương pháp thử để kiểm chứng mối nối kết dính hoặc phủ bọc - 14
|
Tên tiếng Anh
Title in English Plastics piping systems for pressure and non-pressure drainage and sewerage -- Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) systems based on unsaturated polyester (UP) resin -- Test methods to prove the design of cemented or wrapped joints
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8533:2003, with amendment 1:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử cho các mối nối kết dính hoặc phủ bọc sử dụng trong hệ thống đường ống bằng chất dẻo chịu áp và không chịu áp, dùng để thoát nước và nước thải, được làm từ nhựa nhiệt rắn polyeste không no (UP) gia cường sợi thủy tinh.
Các phép thử được nêu chi tiết 7.1 đến 7.6 áp dụng cho các mối nối kết dính hoặc phủ bọc sử dụng trong các ứng dụng chôn lấp hoặc không chôn lấp. Phép thử uốn được nêu chi tiết trong 7.4 có thể được sử dụng để kiểm chứng các mối nối được sử dụng trong các ứng dụng chôn lấp hoặc để lắp đặt trên mặt đất, trong đó các phép thử này có thể được coi là thích hợp. Ngoại trừ 7.4 các quy trình thử nghiệm này áp dụng được cho các mối nối giữa ống và phụ tùng của tất cả các đường kính danh nghĩa. Các phép thử được nêu tại 7.4 áp dụng cho các mối nối giữa ống và phụ tùng có đường kính lên đến DN 600. Các phép thử này được áp dụng để đánh giá các mối nối dùng trong hệ thống vận chuyển chất lỏng tại nhiệt độ quy định trong các tiêu chuẩn viện dẫn đến tiêu chuẩn này (xem Điều 2). |
Quyết định công bố
Decision number
4003/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|