Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R9R8R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10888-0:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí quyển nổ - Phần 0: Thiết bị - Yêu cầu chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Explosive atmospheres – Part 0: Equipment – General requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60079-0:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.180 - Quang học và các phép đo quang học
Số trang

Page

114
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 456,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,368,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung đối với kết cấu, thử nghiệm và ghi nhãn thiết bị điện và các thành phần Ex được dự kiến sử dụng trong khí quyển nổ.
Các điều kiện khí quyển tiêu chuẩn (liên quan đến các đặc tính nổ của khí quyển) mà ở đó có thể giả thiết rằng thiết bị điện có thể làm việc là:
- nhiệt độ - 20 °C đến + 60 °C;
- áp suất 80 kPa (0,8 bar) đến 110 kPa (1,1 bar); và
- không khí có hàm lượng ôxy bình thường, thường là 21 % về thể tích.
Tiêu chuẩn này và các tiêu chuẩn khác bổ sung cho tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu thử nghiệm bổ sung đối với thiết bị làm việc bên ngoài dải nhiệt độ tiêu chuẩn, nhưng có thể cần có các xem xét và thử nghiệm bổ sung đối với thiết bị làm việc bên ngoài dải áp suất khí quyển tiêu chuẩn và hàm lượng ôxy tiêu chuẩn, đặc biệt liên quan đến các kiểu bảo vệ phụ thuộc vào việc dập lửa như ‘vỏ bọc không xuyên nổ “d”’ (TCVN 10888-1 (IEC 60079-1)) hoặc giới hạn năng lượng, ‘an toàn tia lửa “i”‘ (IEC 60079-11).
CHÚ THÍCH 1: Mặc dù các điều kiện khí quyển tiêu chuẩn nêu trên đưa ra dải nhiệt độ đối với khí quyển là từ - 20 °C đến + 60 °C, dải nhiệt độ môi trường xung quanh bình thường cho thiết bị là từ - 20 °C đến + 40 °C, nếu không có quy định và ghi nhãn khác. Xem 5.1.1. Dải nhiệt độ từ - 20 °C đến + 40 °C được coi là thích hợp cho hầu hết các thiết bị và để chế tạo tất cả các thiết bị phù hợp với nhiệt độ khí quyển tiêu chuẩn giới hạn trên là 60 °C có thể sẽ là ràng buộc thiết kế không cần thiết.
CHÚ THÍCH 2: Các yêu cầu được cho trong tiêu chuẩn này lấy từ đánh giá nguy hiểm bắt cháy thực hiện trên thiết bị điện. Các nguồn bắt cháy cần được coi là các nguồn kết hợp với thiết bị loại này, ví dụ như các bề mặt nóng, tia lửa điện phát ra do cơ khí, các va đập cơ khí trong phản ứng nhiệt nhôm, phóng điện hồ quang điện và phóng điện tĩnh điện trong các môi trường công nghiệp thông thường.
CHÚ THÍCH 3: Cần hiểu rằng, với sự phát triển của công nghệ, có thể đạt được mục tiêu của bộ tiêu chuẩn IEC 60079 liên quan đến việc phòng nổ bằng các phương pháp chưa được xác định đầy đủ. Trong trường hợp nhà chế tạo mong muốn chiếm lợi thế về sự phát triển này thì tiêu chuẩn này cũng như các tiêu chuẩn khác trong bộ tiêu chuẩn IEC 60079 có thể áp dụng một phần. Dự kiến rằng nhà chế tạo sẽ chuẩn bị các tài liệu xác định rõ ràng cách áp dụng IEC 60079 cùng với giải thích đầy đủ về các kỹ thuật bổ sung được sử dụng. Ký hiệu “Ex s” được dành riêng để chỉ ra bảo vệ đặc biệt. Tiêu chuẩn dùng cho bảo vệ đặc biệt “s” được đề cập trong IEC 60079-33.
CHÚ THÍCH 4: Trong trường hợp khí quyển nổ và khí quyển có bụi dễ cháy có hoặc có thể có mặt đồng thời, sự có mặt đồng thời cả hai loại khí quyển trên cần được xem xét và có thể đòi hỏi các biện pháp bảo vệ bổ sung.
Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu về an toàn không liên quan trực tiếp đến rủi ro nổ. Các nguồn bắt cháy như nén đoạn nhiệt, sóng xung kích, phản ứng hóa học tỏa nhiệt, tự bắt cháy của bụi, ngọn lửa để trần và khí/chất lỏng nóng không được đề cập trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 5: Thiết bị này cần chịu phân tích tính nguy hiểm để nhận biết và đưa ra danh mục tất cả các nguồn bắt cháy tiềm ẩn bởi thiết bị điện và các biện áp cần áp dụng để ngăn chúng trở nên gây ảnh hưởng.
Tiêu chuẩn này được bổ sung hoặc sửa đổi bởi các tiêu chuẩn dưới đây liên quan đến các loại bảo vệ cụ thể:
- TCVN 10888-1 (IEC 60079-1): Khí - Vỏ bọc không xuyên nổ “d”;
- IEC 60079-2: Khí - Vỏ bọc có điều áp “p”;
- IEC 60079-5: Khí - Chất bột điền đầy “q”;
- IEC 60079-6: Khí - Ngâm trong dầu “o”;
- IEC 60079-7: Khí - An toàn tăng cao “e”;
- IEC 60079-11: Khí - An toàn tia lửa “i”;
- IEC 60079-15: Khí - Kiểu bảo vệ “n”;
- IEC 60079-18: Khí và bụi - Bao kín “m”;
- IEC 60079-31: Bụi - Bảo vệ bằng vỏ ngoài “t”;
- IEC 61241-4: Bụi - Có điều áp “pD”.;
CHÚ THÍCH 6: Thông tin bổ sung về kiểu bảo vệ đối với thiết bị không điện có thể xem trong ISO/IEC 80079-36.
Tiêu chuẩn này được bổ sung hoặc sửa đổi bởi các tiêu chuẩn thiết bị sau:
IEC 60079-13, Khí quyển nổ - Phần 13: Thiết bị bảo vệ bởi phòng có điều áp “p”
IEC 60079-25, Khí quyển nổ - Phần 25: Hệ thống điện an toàn tia lửa
IEC 60079-26, Khí quyển nổ - Phần 26: Thiết bị có mức bảo vệ thiết bị (EPL) Ga
IEC 60079-28, Khí quyển nổ - Phần 28: Bảo vệ của thiết bị và hệ thống truyền bằng cách sử dụng bức xạ quang
IEC 62013-1, Đèn cài mũ dùng cho mỏ hầm lò có khí mêtan - Phần 1: Yêu cầu chung - Kết cấu và thử nghiệm liên quan đến rủi ro nổ
IEC 60079-30-1, Khí quyển nổ - Phần 30-1: Bộ nhiệt dẫn điện trở - Yêu cầu chung và thử nghiệm
Tiêu chuẩn này cùng với các tiêu chuẩn bổ sung nêu trên, không áp dụng cho kết cấu của
- các thiết bị điện y tế,
- kíp nổ mìn,
- thiết bị thử nghiệm dùng cho kíp nổ, và
- mạch điện nổ mìn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2752 (ISO 1817), Cao su lưu hóa-Xác định mức độ tác động của các chất lỏng)
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
TCVN 4501-2 (ISO 527-2), Chất dẻo-Xác định đặc tính kéo-Phần 2:Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
TCVN 4683-1 (ISO 965-1), Ren hệ mét thông dụng ISO-Dung sai-Phần 1:Nguyên lý và thông số cơ bản)
TCVN 4683-3 (ISO 965-3), Ren hệ mét thông dụng ISO-Dung sai-Phần 3:Sai lệch đối với ren kết cấu)
TCVN 6592-1 (IEC 60947-1), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 1:Quy tắc chung
TCVN 6627-1 (IEC 60034-1), Máy điện quay-Phần 1:Thông số đặc trưng và tính năng
TCVN 6627-5 (IEC 60034-5), Máy điện quay-Phần 5:Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (Mã IP)-Phân loại
TCVN 7696 (IEC 60192), Bóng đèn natri áp suất thấp-Yêu cầu tính năng
TCVN 7916-1 (IEC 60095-1), Acquy khởi động loại chì-axit-Phần 1:Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm
TCVN 7919-1 (IEC 60216-1), Vật liệu cách điện-Đặc tính của độ bền nhiệt-Phần 1:Quy trình lão hóa và đánh giá các kết quả thử nghiệm
TCVN 7919-2 (IEC 60216-2), Vật liệu cách điện-đặc tính độ bền nhiệt-Phần 2:Xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện-Chọn tiêu chí thử nghiệm
TCVN 9630-1 (IEC 60243-1), Độ bền điện của vật liệu cách điện-Phương pháp thử-Phần 1:Thử nghiệm ở tần số công nghiệp
TCVN 9891 (IEC 60662), Bóng đèn hơi natri áp suất cao
TCVN 10884-1 (IEC 60664-1), Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm
TCVN 10867 (ISO 4014), Bu lông đầu sáu cạnh-Sản phẩm cấp A và B
TCVN 10869 (ISO 4017), Vít mũ đầu sáu cạnh-Sản phẩm cấp A và B
TCVN 10888-1 (IEC 60079-1), Khí quyển nổ-Phần 1:Bảo vệ thiết bị bằng vỏ bọc không xuyên nổ “d”
IEC 60050-426, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 426:Electrical apparatus for explosive atmospheres (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Chương 426:Thiết bị điện dùng trong khí quyển nổ)
IEC 60079-2, Explosive atmospheres-Part 2:Equipment protection by pressurized enclosures “p” (Khí quyển nổ-Phần 2:Bảo vệ thiết bị bằng vỏ bọc có điều áp “p”)
IEC 60079-5, Explosive atmospheres-Part 5:Equipment protection by powder filling “q” (Khí quyển nổ-Phần 5:Bảo vệ thiết bị bằng chất bột điền đầy “q”)
IEC 60079-6, Explosive atmospheres-Part 6:Equipment protection by oil-immersion “o” (Khí quyển nổ-Phần 6:Bảo vệ thiết bị bằng cách ngâm trong dầu “o”)
IEC 60079-7, Explosive atmospheres-Part 7:Equipment protection by increased safety “e” (Khí quyển nổ-Phần 7:Bảo vệ thiết bị bằng an toàn tăng cao “e”)
IEC 60079-11, Explosive atmospheres-Part 11:Equipmertt protection by intrinsic safety “i” (Khí quyển nổ-Phần 11:Bảo vệ thiết bị bằng an toàn tia lửa “i”)
IEC 60079-15, Explosive atmospheres-Part 15:Equipment protection by type of protection “n” (Khí quyển nổ-Phần 15:Bảo vệ thiết bị bằng kiểu bảo vệ “n”)
IEC 60079-18, Explosive atmospheres-Part 18:Equipment protection by encapsulation “m” (Khí quyển nổ-Phần 18:Bảo vệ thiết bị bằng cách bọc kín “m”)
IEC 60079-20-1, Explosive atmospheres-Part 20-1:Material characteristics for gas and vapour classification, test methods and data (Khí quyển nổ-Phần 20-1:Đặc tính vật liệu dùng để phân loại khí và hơi, phương pháp thử nghiệm và dữ liệu)
IEC 60079-25, Explosive atmospheres-Part 25:Intrinsically safe systems (Khí quyển nổ-Phần 25:Hệ thống an toàn tia lửa)
IEC 60079-26, Explosive atmospheres-Part 26:Equipment with equipment protection level (EPL) Ga (Khí quyển nổ-Phần 26:Thiết bị có mức bảo vệ (EPL) Ga)
IEC 60079-28, Explosive atmospheres-Part 28:Protection of equipment and transmission systems using optical radiation (Khí quyển nổ-Phần 28:Bảo vệ thiết bị và hệ thống truyền bằng cách sử dụng bức xạ quang)
IEC 60079-30-1, Explosive atmospheres-Part 30-1:Electrical resistance trace heating-General and testing requirements (Khí quyển nổ-Phần 30-1:Gia nhiệt vết điện trở-Yêu cầu chung và yêu cầu thử nghiệm)
IEC 60079-31, Explosive atmospheres-Part 31:Equipment dust ignition protection by enclosures “t” (Khí quyển nổ-Phần 31:Bảo vệ bắt cháy thiết bị do bụi bằng vỏ bọc)
IEC 60086-1, Primary batteries-Part 1:General (Acquy sơ cấp-Phần 1:Quy định chung)
IEC 60254 (tất cả các phần), Lead-acid traction batteries (Acquy truyền động kiểu chì-axit)
IEC 60423, Conduits for electrical purposes-Outside diameters of conduits for electrical installations and threads for conduits and fittings (Đường ống dùng cho mục đích điện-Đường kính bên ngoài của đường ống dùng cho lắp đặt điện và ren cho đường ống và phụ kiện)
IEC 60622, Secondary cells and batteries containing alkaline or other non-acid electrolytes-Sealed nickel-cadmium prismatic rechargeable single cells (Ngăn acquy và acquy thứ cấp chứa chất điện phân alkan hoặc các chất điện phân không axit khác)
IEC 60623, Secondary cells and batteries containing alkaline or other non-acid electrolytes-Vented nickel-cadmium prismatic rechargeable single cells (Ngăn acquy và acquy thứ cấp chứa chất điện phân alkan hoặc các chất điện phân không axit khác-Ngăn acquy đơn lẻ có thể nạp loại niken-cadmi có thông hơi)
IEC 60896-11, Stationary lead-acid batteries-Part 11:Vented types-General requirements and methods of tests (Acquy chì-axit đặt tĩnh tại-Phần 11:Kiểu thông hơi-Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm)
IEC 60896-21, Stationary lead-acid batteries-Part 21:Valve regulated types-Methods of test (Acquy chì-axit đặt tĩnh tại-Phần 21:Kiểu có van điều chỉnh-Phương pháp thử nghiệm)
IEC 60952 (tất cả các phần), Aircraft batteries (Acquy dùng cho máy bay)
IEC 61506-1, General purpose lead-acid batteries (valve-regulated types)-Part 1:General requirements, functional characteristics-Methods of tests (Acquy chì-axit dùng cho mục đích thông dụng (kiểu có van điều chỉnh)-Phần 1:Yêu cầu chung, đặc tính chức năng)
IEC 61241-4, Electrical apparatus for use in the presence of combustible dust-Part 4:Type of protection “pD” (Thiết bị điện dùng trong môi trường có bụi dễ cháy-Phần 4:Kiểu bảo vệ “pD”)
IEC 61427, Secondary cells and batteries for photovoltaic energy systems (PVES)-General requirements and methods of test (Ngăn acquy và acquy thứ cấp dùng cho hệ thống năng lượng quang điện (PVES)-Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm)
IEC 61951-1, Secondary cells and batteries containing alkaline and other non-acid electrolytes-Portable sealed rechargeable single cells-Part 1:Nickel-cadmium (Ngăn acquy và acquy chứa alkan và các chất điện phân không axit khác-Ngăn acquy đơn lẻ xách tay, có thể nạp, và được gắn kín-Phần 1:Niken-cadmi)
IEC 61951-2, Secondary cells and batteries containing alkaline and other non-acid electrolytes-Portable sealed rechargeable single cells-Part 2:Nickel-metal hydride (Ngăn acquy và acquy chứa alkan và các chất điện phân không axit khác-Ngăn acquy đơn lẻ xách tay, có thể nạp, và được gắn kín-Phần 2:Niken-hydrat kim loại)
IEC 61960, Secondary cells and batteries containing alkaline or other non-acid electrolytes-Secondary lithium cells and batteries for portable applications (Ngăn acquy và acquy thứ cấp chứa ankan hoặc các chất điện phân không axit khác-Ngăn acquy và acquy lithium thứ cấp dùng cho các ứng dụng xách tay)
IEC 62013-1, Caplights for use in mines susceptible to firedamp-Part 1:General requirements-Construction and testing in relation to the risk of explosion (Đèn cài mũ để sử dụng trong mỏ hầm lò nhạy với khí metan)
ISO 178, Plastics-Determination of flexural properties (Chất dẻo-Xác định đặc tính dẻo)
ISO 179 (tất cả các phần), Plastics-Determination of Charpy impact properties-Part 1:Non-instrumented impact test (Chất dẻo-Xác định đặc tính va đập Charpy-Phần 1:Thử nghiệm va đập không sử dụng thiết bị đo)
ISO 262, ISO general-purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren hệ mét dùng cho mục đích thông dụng-Cỡ lựa chọn cho vít, bu lông và đai ốc)
ISO 273, Fasteners-Clearance holes for bolts and screws (Chi tiết lắp xiết-Lỗ cho bu lông và vít)
ISO 286-2, ISO system of limits and fits-Part 2:Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Hệ thống giới hạn và phụ kiện-Phần 2:Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và độ lệch giới hạn đối với lỗ và trục)
ISO 3601-1, Fluid power systems-O-rings-Part 1:Inside diameters, cross-sections, tolerances and designation codes (Hệ thống điện chất lỏng-Vòng chèn kín O-Phần 1:Đường kính trong, tiết diện, dung sai và mã)
ISO 3601-2, Fluid power systems-O-rings-Part 2:Housing dimensions for general applications (Hệ thống điện chất lỏng-Vòng chèn kín O-Phần 2:Kích thước vỏ ngoài đối với các ứng dụng chung)
ISO 4026, Hexagon socket set screws with flat point (Vít lục giác đầu chìm sáu cạnh đầu phẳng)
ISO 4027, Hexagon socket set screws with cone point (Vít lục giác đầu chìm sáu cạnh đầu côn)
ISO 4028, Hexagon socket set screws with dog point (Vít lục giác đầu chìm sáu cạnh đầu có rãnh)
ISO 4029, Hexagon socket set screws with cup point (Vít lục giác đầu chìm sáu cạnh đầu lồi)
ISO 4032, Hexagon nuts, style 1-Product grades A and B (Đai ốc sáu cạnh, kiểu 1-Cấp sản phẩm A và B)
ISO 4762, Hexagon socket head cap screws (Vít có mũ sáu cạnh)
ISO 4892-2, Plastics-Methods of exposure to laboratory light sources-Part 2:Xenon-arc lamps (Chất dẻo-Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thí nghiệm)
ISO 7380, Hexagon socket button head screws (Vít có mũ hình cúc sáu cạnh)
ISO 14583, Hexalobular socket par, head screws
ANSI/UL 746B, Polymeric Materials-Long-Term Property Evaluations (Vật liệu polyme-Đánh giá đặc tính trong thời gian dài)
ANSI/UL 746C, Polymeric Materials-Used in Electrical Equipment Evaluations (Vật liệu polyme-Sử dụng trong đánh giá thiết bị điện)
Quyết định công bố

Decision number

4068/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015