Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R8R4R4R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10818:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất hoạt động bề mặt - Đánh giá tác động tẩy rửa - Phương pháp phân tích và thử nghiệm đối với vải đối chứng cotton đã khử bẩn - 62
Tên tiếng Anh

Title in English

Surface active agents -- Evaluation of certain effects of laundering -- Methods of analysis and test for unsoiled cotton control cloth
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4312:1989
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.060 - Hóa chất vô cơ
Số trang

Page

62
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 248,000 VNĐ
Bản File (PDF):744,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định, trong các điều kiện được kiểm soát chặt chẽ, các đặc tính nhất định của vải đối chứng cotton đã khử bẩn, cụ thể là màu xám và vàng thực, sự gia tăng hàm lượng cặn hữu cơ và phần cặn do nung, sự giảm tổng độ bền phá hủy, giảm độ bền phá hủy do sự phân hủy hóa học của xenlulo và giảm độ bền phá hủy do các yếu tố cơ học khi tẩy rửa cả trước và sau quá trình gia công, sao cho có thể đánh giá được các tác động tẩy rửa nhất định.
Việc áp dụng một số phương pháp này có thể thích hợp để đánh giá các tác động thông thường của mặt hàng vải cotton trong tẩy rửa thương mại. Hơn nữa, các phương pháp được đưa ra trong tiêu chuẩn này đánh giá sự mài mòn bởi tác động cơ học mạnh và không phân biệt giữa các tác động có sự khác biệt nhỏ hơn trong tác động cơ học trong quá trình tẩy rửa.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1748 (ISO 139), Vật liệu dệt – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử.
ISO 1628-1:1984, Plastics – Guidelines for the standardization of methods for the detemination of viscosity number and limiting visosity number of polymers in dilute solution – Part 1:General conditions (Chất dẻo – Hướng dẫn tiêu chuẩn hóa phương pháp xác định trị số độ nhớt và trị số độ nhớt giới hạn của polyme trong dung dịch pha loãng – Phần 1:Các điều kiện chung).
ISO 1772:1975, Laboratory crucibles in porcelain and silica (Chén nung phòng thí nghiệm bằng sứ và silic dioxit).
ISO 2267:1986, Surface active agents Evaluation of certain effects of laudering – Method of analysis and test for unsoiled cotton control cloth (Chất hoạt động bề mặt – Đánh giá tác động tẩy ửa – Phương pháp chuẩn bị và sử dụng vải đối chứng cotton đã khử bẩn).
ISO 3105:1976, Glass capillary kinematic viscometers – Specification and operating instructions (Máy đo độ nhớt động học mao dẫn thủy tinh – Đặc tính kỹ thuật và hướng dẫn vận hành).
ISO 5081:1977, Textiles – Woven fabrics – Determination of breaking strength and elongation (Strip method) [Vật liệu dệt – Vải dệt – Xác định độ bền phá hủy và độ giãn dài (phương pháp dải)].
CIE Publication No. 17 (E-1-1), International lighting vocabulary [Ấn phẩm số 17 (E-1.1):1979, Từ vựng về ánh sáng quốc tế].
CIE Publication No. 38 (TC-2.3.), Radiometric and photometric properties of materials and their measurement [Ấn phảm số 38 (TC
Quyết định công bố

Decision number

2484/QĐ-BKHCN , Ngày 24-09-2015