Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R6R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10763-4:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bột giấy - Ước lượng độ bụi và các phần tử thô - Phần 4: Kiểm tra bằng thiết bị dưới ánh sáng phản xạ theo phương pháp diện tích màu đen tương đương (EBA) - 17
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pulps -- Estimation of dirt and shives -- Part 4: Instrumental inspection by reflected light using Equivalent Black Area (EBA) method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5350-4:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
85.040 - Bột giấy
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp ước lượng các đốm bụi và phần tử thô nhìn thấy trong bột giấy được sản xuất ở dạng tờ bằng thiết bị kiểm tra dưới ánh sáng phản xạ, theo phương pháp diện tích màu đen tương đương (EBA) của các đốm bụi có diện tích thực trong khoảng từ 0,02 mm2 đến 3,0 mm2. Sử dụng thuật toán được quy định trong tiêu chuẩn này, kích cỡ bụi lớn nhất được giới hạn đến 3,0 mm2. Nếu mở rộng cho các kích thước lớn hơn (ví dụ như các hạt có diện tích thực lớn hơn 3,0 mm2) có thể phải thay đổi thiết bị, quy trình tính toán hoặc cả hai và không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không sử dụng được cho các phép đo diện tích thực, vì có thể không đo được chính xác các đốm bụi đối với phép đo kiểu này.
Mẫu thử được đánh giá phải có độ trắng sáng lớn hơn hoặc bằng 30% khi xác định theo TCVN 6729 (ISO 3688). Có thể cần thiết phải xeo lại các tờ bột giấy thành tờ mẫu xeo trong phòng thí nghiệm nếu bề mặt tờ bột giấy quá thô ráp hoặc không phẳng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng được cho bột giấy tái chế. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6729 (ISO 3688), Bột giấy-Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để xác định hệ số phản xạ khuyêch tán xanh (độ trắng ISO). TCVN 8845-1 (ISO 5269-1), Bột giấy-Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý-Phần 1:Phương pháp thông thường. TCVN 8845-2 (ISO 5269-2), Bột giấy-Xeo tờ mẫu trong phòng thí nghiệm để thử tính chất vật lý-Phần 2:Phương pháp Rapid-Kothen. ISO 7213:19811), Pulps-Sampling for testing (Bột giấy-Lấy mẫu cho thử nghiệm). |
Quyết định công bố
Decision number
4039/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015
|