Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R4R0R1R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10736-5:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Không khí trong nhà – Phần 5: Kế hoạch lấy mẫu đối với hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC)
Tên tiếng Anh

Title in English

Indoor air – Part 5: Sampling strategy for volatile organic compounds (VOC)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 16000-5:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.040.20 - Không khí xung quanh
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này dùng để hỗ trợ cho việc lập kế hoạch đo ô nhiễm hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) trong không khí trong nhà. Trong trường hợp đo không khí trong nhà, việc lập kế hoạch lấy mẫu cẩn thận và toàn bộ chiến lược đo lường cẩn thận có tầm quan trọng đặc biệt vì kết quả của phép đo có thể có những hậu quả sâu rộng, ví dụ, liên quan đến yêu cầu đối với hoạt động khắc phục hậu quả hoặc khả năng thành công của các hoạt động đó. Một kế hoạch đo không phù hợp có thể góp phần vào độ không đảm bảo hoàn toàn của kết quả phép đo ở một mức độ lớn hơn quy trình đo của kế hoạch đó. Tiêu chuẩn này sử dụng những định nghĩa về môi trường trong nhà được quy định trong TCVN 10736 -1 (ISO 16000-1).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10736-1:2015 (ISO 16000-1:2004), Không khí trong nhà – Phần 1:Các khía cạnh chung của kế hoạch lấy mẫu. ISO 16000-6, Indoor air – Part 6:Determination of volatile organic compounds in indoor air and test chamber air by active sampling on Tenax TA sorbent, thermal desorption and gas chromatography using MS/FID (Không khí trong nhà – Phần 6:xác định hợp chất hữu cơ bay hơi trong không khí trong nhà và trong không khí trong buồng thử bằng lấy mẫu chủ động lên chấp hấp thụ Tenax, giải hấp nhiệt và sắc ký khí dùng MS/FID). ISO 16000-8, Indoor air – Part 8:Determination of local mean ages of air in buildings for characterizing ventilation conditions (Không khí trong nhà – Phần 8:Xác định tuổi trung bình của khí trong tòa nhà để xác định đặc tính điều kiện thông gió).
ISO 16017-1, Indoor air, ambient and workplace air – Sampling and analysis of volatile organic compounds by sorbent tube/thermal desorption/capillary gas chromatography – Part 1:Pumped sampling (Không khí trong nhà, không khí xung quanh và không khí vùng làm việc – Lấy mẫu và phân tích hợp chất hữu cơ dễ bay hơi bằng ống hấp thụ/giải hấp nhiệt/sắc ký khí mao quản – Phần 1:Lấy mẫu bằng bơm). ISO 16017-2, Indoor air, ambient and workplace air – Sampling and analysis of volatile organic compounds by sorbent tube/thermal desorption/capillary gas chromatography – Part 2:Diffusive sampling (Không khí trong nhà, không khí xung quanh và không khí vùng làm việc – Lấy mẫu và phân tích hợp chất hữu cơ dễ bay hơi bằng ống hấp thụ/giải hấp nhiệt/sắc ký khí mao quản – Phần 2:Lấy mẫu khuếch tán).
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 146 - Chất lượng không khí