Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R5R9R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10715-2:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Dầu mỡ động vật và thực vật - Đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông dụng - Phần 2: Định lượng đương lượng bơ cacao - 19
Tên tiếng Anh

Title in English

Animal and vegetable fats and oils - Cocoa butter equivalents in cocoa butter and plain chocolate - Part 2: Quantification of cocoa butter equivalents
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 23275-2:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.200.10 - Mỡ và dầu động vật và thực vật
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định qui trình định lượng đương lượng bơ cacao (CBE) trong bơ cacao (CB) và sôcôla thông dụng bằng phân tích sắc ký khí mao quản độ phân giải cao (HR-GC) của các triacylglycerol và đánh giá dữ liệu sau đó bằng phân tích hồi qui bình phương nhỏ nhất từng phần.
CHÚ THÍCH Có thể xác định các CBE trong CB và sôcôla thông dụng ở mức 0,6 % (hàm lượng chất béo của sôcôla được giả định là 30 %) theo qui trình quy định trong TCVN 10715- 1 (ISO 23275-1). Sự khác nhau về qui trình của hai phương pháp hiện hành là số lượng các triacylglycerol riêng lẻ được sử dụng để xử lý dữ liệu và nguyên tắc đánh giá dữ liệu bằng toán học. Sự có mặt của các CBE được phát hiện bằng phân tích hồi qui tuyến tính áp dụng cho tỉ lệ tương đối của ba phân đoạn triacylglycerol chính của chất béo cần phân tích. Lượng hỗn hợp CBE được ước tính bằng phân tích hồi qui bình phương nhỏ nhất từng phần áp dụng cho các tỉ lệ tương đối của năm triacylglycerol chính.
Quyết định công bố

Decision number

1738/QĐ-TĐC , Ngày 07-09-2015