Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R9R3R6R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10687-3-2:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống phát điện gió – Phần 3–2: Yêu cầu thiết kế đối với tuabin gió nổi ngoài khơi
Tên tiếng Anh

Title in English

Wind energy generation systems – Part 3–2: Design requirements for floating offshore wind turbines
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 61400-3-2:2025
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

27.180 - Tuabin gió và các nguồn năng lượng lựa chọn khác
Số trang

Page

191
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 764,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,292,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu để đánh giá các điều kiện bên ngoài tại một vị trí tua bin gió ngoài khơi nổi (FOWT) và đưa ra các yêu cầu thiết kế cần thiết để đảm bảo tính toàn vẹn về mặt kỹ thuật của FOWT. Mục đích của tiêu chuẩn này nhằm cung cấp một mức bảo vệ thích hợp chống hư hại từ tất cả các nguy hiểm gây ra trong suốt tuổi thọ dự kiến.
Tiêu chuẩn này tập trung vào tính toàn vẹn về mặt kỹ thuật của các thành phần kết cấu của FOWT bên cạnh đó cũng quan tâm đến các hệ thống phụ như cơ chế điều khiển và bảo vệ, hệ thống điện bên trong và hệ thống cơ khí.
Một tuabin gió được xem là FOWT nếu kết cấu phụ nổi chịu tải thủy động và được hỗ trợ bởi lực nổi và hệ thống giữ vị trí. FOWT bao gồm năm hệ thống phụ chính: RNA, tháp, kết cấu phụ nổi, hệ thống giữ vị trí và máy móc, thiết bị và hệ thống trên tàu không phải là một phần của RNA.
Các loại kết cấu phụ nổi sau đây được xem xét rõ ràng trong tiêu chuẩn này:
− các kết cấu tàu và xà lan
− kết cấu bán chìm (Semi),
− phao trụ (Spar),
− bệ chân căng (TLP/TLB).
Tiêu chuẩn này có thể được sử dụng cho các loại kết cấu khác với các loại được liệt kê ở trên, nhưng có thể cần xem xét đặc biệt để hỗ trợ các tính năng mới nhằm đạt được cùng mức độ an toàn mục tiêu. Các kết cấu khác này có thể có phạm vi biến động lớn về hình học, vật liệu và hình dạng kết cấu, do đó các yêu cầu trong tiêu chuẩn này chỉ có thể bao phủ được một phần. Trong các trường hợp khác, các yêu cầu cụ thể nêu trong tiêu chuẩn này có thể không áp dụng cho toàn bộ hoặc một phần của kết cấu đang được thiết kế. Trong tất cả các trường hợp trên, việc tuân thủ tiêu chuẩn này sẽ yêu cầu việc thiết kế phải dựa trên các nguyên tắc cơ bản của nó và đạt được mức độ an toàn tương đương hoặc cao hơn mức độ được đưa ra trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kết cấu nổi không người lái với một tuabin trục ngang đơn. Mặc dù có thể áp dụng chung, nhưng có thể cần xem xét thêm, ví dụ, đối với các đơn vị nhiều tuabin trên một kết cấu phụ nổi đơn, tuabin gió trục thẳng đứng, FOWT có neo chung, thanh quay, kết cấu nổi không có hệ thống giữ vị trí hoặc hệ thống năng lượng gió/sóng kết hợp.
Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với các tiêu chuẩn IEC và ISO phù hợp được đề cập trong Điều 2. Đặc biệt, tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với các yêu cầu của IEC 61400-1. Trong trường hợp các yêu cầu có thể xung đột giữa tiêu chuẩn này và các tiêu chuẩn viện dẫn, các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này sẽ thay thế các yêu cầu của các tiêu chuẩn viện dẫn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10687-3-1 (IEC 61400-3-1), Hệ thống phát điện gió – Phần 3-1:Yêu cầu thiết kế cho tua bin gió cố định ngoài khơi
TCVN 10687-24 (IEC 61400-24), Tua bin gió – Phần 24:Bảo vệ chống sét
IEC 607211) (all par), Classification of environmental conditions (Phân loại điều kiện môi trường)
IEC 61400-1:2019 2), Wind energy generation systems – Part 1:Design requirements (Hệ thống phát điện gió – Phần 1:Yêu cầu thiết kế)
IEC 61400-13, Wind turbines – Part 13:Measurements of mechanical loads (Tua bin gió – Phần 13:Đo tải cơ học)
IEC 61400-15-1, Wind energy generation systems – Part 15-1:Site suitability input conditions for wind power plants (Hệ thống phát điện gió – Phần 15-1:Điều kiện đầu vào thích hợp cho vị trí cho các nhà máy điện gió)
IEC TS 61400-30:2023, Wind energy generation systems – Part 30:Safety of wind turbine generators – General principles for design (Hệ thống phát điện gió – Phần 30:An toàn của máy phát điện tuabin gió – Nguyên tắc chung cho thiết kế)
ISO 2394, General principles on reliability for structures (Nguyên tắc chung về độ tin cậy cho các kết cấu)
ISO 2533, Standard Atmosphere (Khí quyển tiêu chuẩn)
ISO 18692-1, Fiber ropes for offshore stationkeeping – Part 1:General specification (Dây cáp sợi dùng cho trạm ngoài khơi – Phần 1:Thông số kỹ thuật chung)
ISO 18692-2, Fiber ropes for offshore stationkeeping – Part 2:Polyester (Dây thừng sợi dùng cho trạm ngoài khơi – Phần 2:Polyeste)
ISO 18692-3, Fiber ropes for offshore stationkeeping – Part 3:High modulus polyethylene (HMPE) (Dây thừng sợi cho trạm bảo dưỡng ngoài khơi – Phần 3:Polyetylen mô đun cao (HMPE))
ISO 19900, Petroleum and natural gas industries – General requirements for offshore structures (Ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt tự nhiên – Yêu cầu chung đối với các công trình ngoài khơi)
ISO 19901-1, Petroleum and natural gas industries – Specific requirements for offshore structures – Part 1:Metocean design and operating conditions (Ngành công nghiệp dầu khí và khí đốt tự nhiên – Các yêu cầu cụ thể đối với các công trình ngoài khơi – Phần 1:Thiết kế và điều kiện vận hành Metocean)
ISO 19901-4, Petroleum and natural gas industries – Specific requirements for offshore structures – Part 4:Geotechnical and foundation design considerations (Ngành công nghiệp dầu khí – Các yêu cầu cụ thể đối với các công trình ngoài khơi – Phần 4:Các xem xét về thiết kế nền móng và địa kỹ thuật)
ISO 19901-6, Petroleum and natural gas industries – Specific requirements for offshore structures – Part 6:Marine operations (Ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt tự nhiên – Các yêu cầu cụ thể đối với các công trình ngoài khơi – Phần 6:Hoạt động hàng hải)
ISO 19901-7, Petroleum and natural gas industries – Specific requirements for offshore structures – Part 7:Stationkeeping systems for floating offshore structures and mobile offshore units (Ngành công nghiệp dầu khí – Các yêu cầu cụ thể đối với các công trình ngoài khơi – Phần 7:Hệ thống duy trì trạm cho các công trình ngoài khơi nổi và các đơn vị ngoài khơi di động)
ISO 19902, Petroleum and natural gas industries – Fixed steel offshore structures (Ngành công nghiệp dầu khí và khí đốt tự nhiên – Kết cấu thép cố định ngoài khơi)
ISO 19903, Petroleum and natural gas industries – Concrete offshore structures (Ngành công nghiệp dầu khí và khí đốt tự nhiên – Kết cấu bê tông ngoài khơi)
ISO 19904-1, Petroleum and natural gas industries – Floating offshore structures – Part 1:Ship-shaped, semi-submersible, spar and shallow-draught cylindrical structures (Ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt tự nhiên – Các công trình nổi ngoài khơi – Phần 1:Kết cấu hình trụ dạng tàu, bán chìm, dạng thanh và có độ mớn nước nông)
ISO 19906, Petroleum and natural gas industries – Arctic offshore structures (Ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt tự nhiên – Kết cấu ngoài khơi Bắc Cực)
ISO 29400, Ships and marine technology – Offshore wind energy – Port and marine operations (Công nghệ tàu biển và hàng hải – Năng lượng gió ngoài khơi – Hoạt động cảng và hàng hải)
API RP 2T, Planning, Designing, and Constructing Tension Leg Platforms (Lập kế hoạch, Thiết kế và Xây dựng Bệ chân căng)
IMO International Code on Intact Stability, 2008 (2008 IS CODE), 2020 Edition (Bộ luật quốc tế về ổn định nguyên vẹn của IMO , 2008 (Bộ luật IS 2008), Phiên bản 2020)
IMO 2009 MODU CODE, 2020 Edition (Quy phạm thực hành MODU IMO 2009, Phiên bản 2020)
Quyết định công bố

Decision number

1821/QĐ-BKHCN , Ngày 18-07-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 13 - Năng lượng tái tạo