Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R7R1R9R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10668:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống cung cấp khí đốt tại nơi tiêu thụ - Thiết bị đo lưu lượng - Đồng hồ đo khí kiểu màng
Tên tiếng Anh

Title in English

Gas compounds at comsumption ends – Flow meters – Diaphragm gas meters
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23 - Hệ thống và kết cấu dẫn chất lỏng công dụng chung
13.110 - An toàn máy móc
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

6.1 - Bảo vệ công trình
Số trang

Page

64
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 256,000 VNĐ
Bản File (PDF):768,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và thử nghiệm đối với điều kiện làm việc, độ chính xác, thiết kế, cấu tạo, vật liệu, đặc tính cơ học và lắp đặt của đồng hồ đo lưu lượng kiểu màng (sau đây gọi là đồng hồ) có cấp chính xác 1,5, sử dụng kết nối một ống hoặc hai ống đồng trục, dùng để đo thể tích khí nhiên liệu tại áp suất làm việc lớn nhất không vượt quá 50 kPa và lưu lượng dòng thực tế lớn nhất không vượt quá 160 m3/h trong khoảng nhiệt độ môi trường hẹp nhất là từ -10 °C đến 40 °C và khoảng nhiệt độ khí được quy định bởi nhà sản xuất với khoảng hẹp nhất là 40 °C.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đồng hồ có hoặc không có thiết bị chuyển đổi nhiệt độ, được lắp đặt tại các vị trí có dao động hoặc chấn động nhẹ và:
- trong các không gian đóng kín (trong nhà hoặc ngoài trời nhưng có thiết bị bảo vệ của nhà sản xuất) có độ ẩm bão hòa hoặc không bão hòa;
hoặc, nếu được nhà sản xuất cho phép,
- trong các không gian mở (ngoài trời mà không được bảo vệ) có độ ẩm bão hòa hoặc không bão hòa và tại các vị trí có các nhiễu động điện từ.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đồng hồ có bộ chỉ thị điện tử.
Trừ khi được nêu cụ thể, tất cả áp suất đưa ra trong tiêu chuẩn này được hiểu là áp suất đồng hồ.
CHÚ THÍCH: Các đồng hồ cơ học không nhạy với giao thoa điện từ, do đó phù hợp với tất cả các môi trường điện từ.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8887-1:2013 (ISO 228-1:2000), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren – Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu
TCVN ISO 9001:2008, Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
ISO 834:2014:Fire resistance tests--Elements of building construction (Phép thử chịu lửa – Kết cấu công trình xây dựng)
ISO 1518:1992:Paints and varnishes – Determination of scratch resistance (Sơn và vecni – Xác định độ chống xước)
ISO 2409:1992:Paints and varnishes – Cross-cut test (Sơn và vecni – Phép thử mặt cắt ngang)
ISO 2812-1:1993:Paints and varnishes--Determination of resistance to liquids--Part 1:Immersion in liquids other than water (Sơn và vecni – Xác định tính chống chịu các chất lỏng – Phần 1:Nhúng chìm trong chất lỏng không phải nước)
ISO 4628-2:1982:Paints and varnishes--Evaluation of degradation of coatings--Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance--Part 2:Assessment of degree of blistering (Sơn và vecni – Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan – Phần 2:Đánh giá độ phồng rộp)
ISO 4628-3:1982:Paints and varnishes--Evaluation of degradation of coatings--Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance--Part 3:Assessment of degree of rusting (Sơn và vecni – Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Xác định số lượng và kích cỡ các khuyết tật và mức độ thay đổi đồng nhất về ngoại quan – Phần 3:Đánh giá độ gỉ)
ISO 4892-3:2006:Plastics--Methods of exposure to laboratory light sources--Part 3:Fluorescent UV lamps (Nhựa – Phương pháp thổi theo đèn phòng thử nghiệm – Phần 3:Đèn tuýp UV)
ISO 6270:1998:Paints and varnishes – Determination of resistance to humidity (Sơn và vecni – Xác định tính chịu ẩm)
ISO 6272:1993:Paints and varnishes--Rapid-deformation (impact resistance) tests (Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập))
ISO 7005-1:1992:Pipe flanges--Part 1:Steel flanges for industrial and general service piping systems (Mặt bích ống – Phần 1:Mặt bích bằng thép trong hệ thống đường ống dẫn nước chung và trong công nghiệp)
ISO 7253:1984:Paints and varnishes – Determination of resistance to neutral salt spray (fog) (Sơn và vecni – Xác định tính chống chịu sự phun mù muối trung tính (sương mù))
ISO 7724-3:1984:Paints and varnishes – Colorimetry – Part 3:Calculation of colour differences (Sơn và vecni – Thiết bị đo màu – Phần 3:tính chênh lệch màu sắc)
Quyết định công bố

Decision number

248/QĐ - BKHCN , Ngày 05-02-2015