Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R5R6R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10648:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Rãnh lắp vòng gạt dầu trên cần pít tông-xy lanh trong ứng dụng có chuyển động tịnh tiến - Kích thước và dung sai
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fluid power systems and components - Cylinder-rod wiper-ring housings in reciprocating applications - Dimensions and tolerances
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6195:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.100.20 - Xi lanh
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các kích thước và dung sai của các rãnh lắp vòng gạt dầu trên cần pít tông-xy lanh trong ứng dụng có chuyển động tịnh tiến dùng cho các xy lanh thủy lực/khí nén. Phạm vi đường kính cần từ 4 mm đến 360 mm.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho năm kết cấu rãnh lắp vòng gạt dầu sau: - Kiểu A: Rãnh có gờ hoặc nắp riêng để giữ vòng gạt dầu đàn hồi; - Kiểu B: Rãnh hở dùng cho vòng gạt có vành đai gia cường được lắp ép vào rãnh; - Kiểu C: Rãnh có gờ để giữ vòng gạt đàn hồi (đây là rãnh được sử dụng ưu tiên cho vòng gạt có hai lưỡi và không có cốt gia cường); - Kiểu D: Rãnh có gờ để giữ vòng gạt đàn hồi được ốp chất dẻo và có sức căng ban đầu; - Kiểu E: rãnh có gờ hoặc nắp riêng để giữ vòng gạt đàn hồi (đây là rãnh được sử dụng ưu tiên cho vòng gạt có một lưỡi và không có cốt gia cường). Các kết cấu rãnh này được sử dụng cho các vòng gạt theo Hình 1. Hình 1 - Các kiểu vòng gạt Tiêu chuẩn này không quy định kết cấu, hình dạng, vật liệu hoặc đặc tính kỹ thuật của vòng gạt. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7969 (ISO 3320), Hệ thống và bộ phận thủy lực và khí nén-Đường kính lỗ xy lanh và cần pít tông theo hệ mét và hệ inch. TCVN 10645 (ISO 5598), Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén-Từ vựng. TCVN 10647 (ISO 5597), Truyền động thủy lực-Xy lanh-Kích thước và dung sai của rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông và cần pít tông tác động đơn trong ứng dụng có chuyển động tịnh tiến. ISO 883, Indexable hardmetal (carbide) inserts with rounded corners, without fixing hole-Dimension (Ống lót bằng kim loại cứng (cacbit) không có chỉ số, có các góc được lượn tròn, không có lỗ định vị-Kích thước). ISO 6020-1, Hydraulic fluid power-Mounting dimensions for single rod cylinders, 16 MPa (160 bar) series-Part 1:Medium series (Truyền động thủy lực-các kích thước lắp đặt cho các xy lanh có một cần pít tông, loạt 16 MPa (160 bar)-Phần 1:Loạt trung bình). ISO 6020-2 Hydraulic fluid power-Mounting dimensions for single rod cylinders, 16 MPa (160 bar) series-Part 2:Compact series (Truyền động thủy lực-Các kích thước lắp đặt cho các xy lanh có một cần pít tông, loạt 16 MPa (160 bar)-Phần 2:Loạt nhỏ gọn). ISO 6020-3, Hydraulic fluid power-Mounting dimensions for single rod cylinders, 16 MPa (160 bar) series-Part 3:Compact series with bores from 250 mm to 500 mm (Truyền động thủy lực-các kích thước lắp đặt cho các xy lanh có một cần pít tông, loạt 16 MPa (160 bar)-Phần 3:Loạt nhỏ gọn có các lỗ từ 250 mm đến 500 mm. ISO 6022, Hydraulic fluid power-Mounting dimensions for single rod cylinders, 25 MPa (250 bar) series (Truyền động thủy lực-Các kích thước lắp đặt cho các xy lanh có một cần pít tông, loạt 25 MPa (250 bar)). ISO 10762, Hydraulic fluid power-Cylinder mounting dimensions-10 MPa (100 bar) series (Truyền động thủy lực-các kích thước lắp đặt của xy lanh-loạt 10 MPa (100 bar)). |
Quyết định công bố
Decision number
3729/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|