Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R5R5R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10647:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Truyền động thủy lực - Xy lanh - Kích thước và dung sai của rãnh lắp vòng làm kín trên pít tông và cần pít tông tác động đơn trong ứng dụng có chuyển động tịnh tiến
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hydraulic fluid power - Cylinders - Dimensions and tolerances of housings for single-acting piston and rod seals in reciprocating applications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5597:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.100.20 - Xi lanh
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các kích thước danh nghĩa và dung sai kết hợp cho một loạt các rãnh lắp vòng làm kín của pít tông và cần pít tông xy lanh thủy lực dùng trong các ứng dụng có chuyển động tịnh tiến trong phạm vi các kích thước sau:
- Các xy lanh từ 16 mm đến 500 mm; - Các cần pít tông từ 6 mm đến 360 mm. Ngoài phạm vi của các rãnh lắp vòng làm kín được chi tiết hóa trong tiêu chuẩn này, để đáp ứng các yêu cầu của rãnh lắp vòng làm kín thu nhỏ cho loạt xy lanh pít tông có kết cấu nhỏ gọn, làm việc với áp suất 160 bar (16 MPa)1 theo ISO 6020-2, các vòng làm kín có tiết diện nhỏ hơn này đòi hỏi các dung sai của lỗ xy lanh và cần pít tông chính xác hơn. Phạm vi của các kích thước như sau: a) Các xy lanh từ 25 mm đến 200 mm. b) Các cần pít tông từ 12 mm đến 140 mm. Tiêu chuẩn này không đưa ra các chi tiết về kết cấu vòng làm kín vì cách cấu tạo các vòng làm kín khác nhau đối với mỗi nhà sản xuất. Việc thiết kế và vật liệu của vòng làm kín cũng như bất cứ chi tiết cốt vòng làm kín nào chống bị đẩy ra đều phải được xác định theo các điều kiện như nhiệt độ và áp suất. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các chuẩn kích thước của sản phẩm được chế tạo phù hợp với tiêu chuẩn này và không áp dụng cho các đặc tính về chức năng của sản phẩm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5707 (ISO 1302), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Cách ghi nhám bề mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm. TCVN 10645 (ISO 5598), Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/khí nén-Từ vựng ISO 883, Indexable hard metal (carbide) inserts with rounded conners, without fixing hole-Dimensions (Ống lót bằng kim loại cứng (cacbit) có ký hiệu với các góc được lượn tròn, không có lỗ định vị-Kích thước). ISO 3274, Geometrical product specifications (GPS)-Surface texture:Profile method-Nominal characteristics of contact (stylus) instruments (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Cấu trúc bề mặt:Phương pháp profin-Đặc tính danh nghĩa của các dụng cụ đo (đầu dò) tiếp xúc). ISO 4288, Geometrical product specifications (GPS)-Surface texture:profile method-Rules and procedures for assessetment of surface texture (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Cấu trúc bề mặt:Phương pháp profin-Quy tắc và các quy trình đánh giá cấu trúc bề mặt). ISO 6020-2, Hydraulic fluid power-Mounting dimensions for single rod cylinders, 16 MPa (160 bar) series-Part 2:Compact series (Truyền động thủy lực-Các kích thước lắp cho các xy lanh có cần pít tông tác động đơn, áp suất làm việc 16MPa (160 bar)-Phần 2:Loạt nhỏ gọn). |
Quyết định công bố
Decision number
3729/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|