Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R9R2R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10646-1:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống và bộ phận truyền động thủy lực/ khí nén - Ống lót xy lanh - Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được gia công tinh đặc biệt
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fluid power systems and components - Cylinder barrels - Part1: Requirements for steel tubes with specially finished bores
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4394-1:1980
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.100.20 - Xi lanh
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định cơ tính, dung sai kích thước, độ nhẵn bề mặt và các điều kiện kỹ thuật cung cấp cho các ống thép tròn hàn hoặc không hàn, được gia công nóng hoặc nguội, có các đầu mút phẳng và có lỗ được gia công tinh đặc biệt bằng phương pháp có phoi hoặc không phoi.
1.2. Các ống được quy định trong tiêu chuẩn này được sử dụng như các ống lót trong nhiều loại xy lanh truyền động thủy lực khác nhau. CHÚ THÍCH: Chỉ nên xem thép như một loại vật liệu thích hợp cho các ứng dụng này. 1.3. Tiêu chuẩn này quy định các kích thước của ống theo đường kính trong và chiều dày hoặc đường kính trong và đường kính ngoài. 1.4. Phụ lục A quy định dung sai cho các đường kính ngoài đối với các ống thép được gia công tinh nguội hoặc được gia công cắt gọt. 1.5. Phụ lục B xác lập một dãy các chiều dày ưu tiên cho các cỡ lỗ hệ mét dùng cho các xy lanh truyền động thủy lực. Các bảng cho các kích thước chiều dày bao gồm được cho các ống thép được gia công tinh nguội và nóng. 1.6. Phụ lục C đưa ra phương pháp đặt hàng được khuyến nghị. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2244 (SO 286-1), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép-Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép. TCVN 7969 (ISO 3320), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén-Đường kính lỗ xy lanh và cần pít tông theo hệ mét và hệ inch. ISO 64, Steel tubes-Outside diameters (Ống thép-Đường kính ngoài). ISO 404, Steel and steel products-General technical delivery requirements (Thép và các sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung về cung cấp). ISO/R 486, Surface roughness (Nhám bề mặt). ISO 1302, Technical drawings-Method of indicating surface texture on drawings (Bản vẽ kỹ thuật-Phương pháp chỉ thị cấu trúc bề mặt trên bản vẽ). ISO 2937, Plain end seamless steel tubes for mechanical application (Ống thép không hàn có đầu mút phẳng dùng cho ứng dụng cơ khí). ISO 3304, Plain end seamless precision steel tubes-Technical conditions for delivery (Ống thép chính xác không hàn có đầu mút phẳng-Điều kiện kỹ thuật cho cung cấp). ISO 3305, Plain end welded precision steel tubes-Technical conditions for delivery (Ống thép hàn chính xác có đầu mút phẳng-Điều kiện kỹ thuật cho cung cấp). ISO 6506, Metallic materials-Hardness test-Brinell. |
Quyết định công bố
Decision number
3729/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|