Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R9R1R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10615-3:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Âm học - Đo các thông số âm thanh phòng - Phần 3: Văn phòng có không gian mở
Tên tiếng Anh

Title in English

Acoustics - Measurement of room acoustic parameters - Part 3: Open plan offices
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3382-3:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.120.20 - Cách âm. Chống rung
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

6.1 - Bảo vệ công trình
Số trang

Page

34
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp đo các đặc tính âm thanh phòng tại các văn phòng có không gian mở bao gồm cả các đồ đạc nội thất/trang thiết bị văn phòng. Tiêu chuẩn này quy định các quy trình đo, các thiết bị cần thiết, phạm vi tiến hành phép đo, và phương pháp đánh giá các số liệu cũng như cách trình bày báo cáo thử nghiệm.
Có thể sử dụng các kết quả đo để đánh giá các đặc tính âm thanh phòng trong các văn phòng có không gian mở. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các văn phòng có không gian mở cỡ trung bình và lớn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10615- (ISO 3382-1), Âm học-Đo các thông số âm thanh phòng-Phần 1:Không gian trình diễn
ISO 3740, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources-Guideline for the use of basic standards (Âm học-Xác định các mức công suất âm của các nguồn tiếng ồn-Hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn cơ bản).
ISO 3744, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định các mức công suất âm và các mức năng lượng âm của các nguồn tiếng ồn sử dụng áp suất âm-Các phương pháp kỹ thuật đối với trường tự do cơ bản trên mặt phẳng phản xạ).
ISO 14257, Acoustics-Measurement and parametric description of spatial sound distribution curves in workrooms for evaluation of their acoustical performance (Âm học-Mô tả phép đo và thông số của các đường cong phân bố âm trong không gian trong phòng làm việc để đánh giá hiệu suất âm của chúng).
ISO 16032, Acoustics-Measurement of sound pressure level from service equipment in buildings-Engineering method (Âm học-Phép đo mức áp suất âm từ các thiết bị phục vụ trong các tòa nhà-Phương pháp kỹ thuật).
IEC 60268-16:2011, Sound system equipment-Part 16:Objective rating of speech intelligibility by speech transmission index (Hệ thống thiết bị âm thanh-Phần 16:Đánh giá khách quan về độ rõ tiếng theo chỉ số truyền đạt tiếng nói).
IEC 61260, Electroacoustics-Octave-band and fractional-octave-band filters (Điện thanh-Bộ lọc dải octa và dải octa phân đoạn).
IEC 61672-1, Electroacoustics-Sound level meters-Part 1:Specifications (Điện thanh-Máy đo mức âm-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật).
Quyết định công bố

Decision number

3743/QĐ - BKHCN , Ngày 31-12-2014