Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R3R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10609:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất thải rắn – Thủy tinh thải làm nguyên liệu để sản xuất thủy tinh – Phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard Test Methods for Waste Glass as a Raw Material for Glass Manufacturing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM E688-94
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1Tiêu chuẩn này đưa ra nhiều phép thử khác nhau để đánh giá sự phù hợp của thủy tinh thu hồi từ chất thải sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất thủy tinh.
1.2Các phương pháp thử kết hợp giữa việc kiểm tra trực quan với các phép thử hóa và lý. Trong tiêu chuẩn này cũng đưa ra biểu đồ về trình tự thử nghiệm (xem Hình 1). 1.3Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng các hệ đơn vị đo lường khác. 1.3.1Ngoại lệ - Các giá trị ghi trong ngoặc đơn chỉ dùng để tham khảo. 1.4Tiêu chuẩnnày không đề cập đến các quy tắc về an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Xem 5.3, 5.5, Điều 6,11.1.1 và 12.3.2 về các cảnh báo nguy hiểm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM 1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM C169 Test methods for Chemical analysis of soda-lime and borosilicate glass (Phương pháp phân tích hóa học cho thủy tinh vôi natri cacbonat (soda vôi) và thủy tinh bosilicat). ASTM C566 Test methods for total evaporable moisture content of aggregate by drying (Phương pháp xác định tổng hàm lượng ẩm bay hơi của cốt liệu bằng cách sấy) ASTM C702 Practice for reducing samples of aggregate to testing size (Phương pháp giảm cỡ mẫu cốt liệu để kiểm tra kích thước). ASTM C729 Test method for density of glass by the sink-float comparator (Phương pháp xác định khối lượng riêng của thủy tinh bằng thiết bị so chìm-nổi). ASTM D1068 Test methods for iron in wafer (Phương pháp xác định sắt trong nước). ASTM D2576 Method of test for metals in water and waste water by atomic absorption spectrophotometry (withdrawn 1979) (Phương pháp xác định kim loại trong nước và nước thải bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử). ASTM D4129 Test method for total and organic carbon in water by high temperature oxidation and by coulometric detection (Phương pháp xác định tổng và cacbon hữu cơ trong nước bằng phương pháp ôxy hóa ở nhiệt độ cao và detector điện lượng). ASTM E11 Specifications for woven wire test sieve cloth and test sieves (Yêu cầu kỹ thuật đối với rây thử nghiệm và lưới thép đan của rây thử nghiệm). ASTM E105 Practice for probability sampling of materials (Phương pháp xác định xác suất lấy mẫu các loại vật liệu). ASTM E122 Practice for calculating sample size to estimate, with specified precision, the average for characteristics of a lot or process (Phương pháp tính toán có mẫu để xác định các đặc tính trung bình của một lô hoặc của một quá trình, với độ chụm quy định). |