Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R3R2R5R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10595:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Composite chất dẻo gia cường sợi - Xác định quan hệ ứng suất trượt/biến dạng trượt trong mặt phẳng gồm độ bền và modul trượt trong mặt phẳng theo phương pháp thử kéo ±45°
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fibre-reinforced plastic composites - Determination of the in-plane shear stress/shear strain response, including the in-plane shear modulus and strength, by the ± 45o tension test method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 14129:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.120 - Chất dẻo có cốt
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định quy trình xác định quan hệ ứng suất trượt/biến dạng trượt trong mặt phẳng, bao gồm độ bền và modul trượt trong mặt phẳng của composite chất dẻo gia cường sợi theo phương pháp thử kéo ± 45o.
1.2. Phương pháp này phù hợp để sử dụng với tấm nhiều lớp (laminate) nền nhựa nhiệt dẻo và nhựa nhiệt rắn làm từ các lớp đồng hướng và/hoặc vải gồm các vải đồng hướng, với các sợi được đặt theo hướng ± 45o so với trục của mẫu thử, trong đó phần xếp lớp đối xứng và cân bằng với mặt phẳng giữa của mẫu thử. CHÚ THÍCH Phương pháp này không phù hợp với các vải thô. 1.3. Vì phép thử nhạy với số lượng và sự phân bố của các lớp, các phép so sánh phải được tiến hành với cùng số lượng các lớp được phân bố tốt. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 291:1997, Plastics-Standard atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo-Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm. ISO 1268 (tất cả các phần), Fibre-reinforced plastics-Methods of producing test plates (Chất dẻo gia cường sợi-Các phương pháp chế tạo tấm thử). ISO 2602:1980, Statistical interpretation of test results-Estimation of the mean-Confidence interval (Giải thích các kết quả thử theo phương pháp thống kê-Ước lượng giá trị trung bình-Khoảng tin cậy). ISO 2818:1994, Plastics-Preparation of test specimens by machining (Chất dẻo-Chuẩn bị mẫu thử bằng phương pháp gia công trên máy). ISO 5893:1993, Rubber and plastics test equipment-Tensile, flexural and compression types (constant rate of traverse)-Specification (Thiết bị thử cao su và chất dẻo-Loại kéo, uốn và nén (tốc độ dịch chuyển không đổi)-Mô tả). |
Quyết định công bố
Decision number
3735/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|