Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R4R7R0R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10583-2:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin - Liên kết hệ thống mở - Thủ tục điều hành của cơ quan đăng ký OSI - Phần 2: Thủ tục đăng ký cho kiểu tài liệu OSI
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information technology - Open systems interconnection - Procedures for the operation of OSI registration authorities - Part 2: Registration procedures for OSI document types
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 9834-2:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.100.01 - Nối hệ thống mở
|
Số trang
Page 17
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các nội dung của mục nhập sổ đăng ký trong đó ghi thông tin về các kiểu tài liệu OSI và gán tên của kiểu OBJECT INDENTIFIER ASN.1 cho việc xác định kiểu tài liệu OSI.
1.2. Tiêu chuẩn này quy định các thủ tục điều hành của Cơ quan đăng ký quốc tế về các kiểu tài liệu OSI. CHÚ THÍCH 1 Các kiểu tài liệu bổ sung có thể đã được xác định trong các tiêu chuẩn khác. 2 Mọi cơ quan đăng ký trao quyền cấp các định danh đối tượng có thể duy trì sổ đăng ký của các kiểu tài liệu theo các quy tắc có trong ISO/IEC 8824, định danh mỗi kiểu với một định danh đối tượng từ tập mà chúng được trao quyền. Cơ quan đăng ký có thể chấp nhận mọi thủ tục mong muốn duy trì sổ đăng ký với điều kiện mỗi định danh đối tượng chỉ được cấp phát nhiều nhất một định nghĩa kiểu tài liệu, không được cấp phát cho bất kỳ đối tượng thông tin nào khác và không bao giờ được sử dụng lại. 1.3. Các tên gọi của kiểu tài liệu OSI trong đó tài liệu này tham chiếu sử dụng trong các lĩnh vực giao thức truyền thông yêu cầu định danh (xác định một phần hoặc đầy đủ) các ngữ nghĩa, cú pháp và các hoạt động tương ứng đã quy định trong các mục nhập sổ đăng ký. 1.4. Tên đăng ký theo tiêu chuẩn này sử dụng một định danh của các kiểu tài liệu OSI xác định trong mục nhập sổ đăng ký tương ứng. Việc định danh kiểu tài liệu OSI riêng biệt từ một lớp trong số các kiểu tài liệu OSI xác định trong mục nhập sổ đăng ký riêng biệt được cung cấp bởi các thông số kết hợp với mục nhập sổ đăng ký. 1.5. Mục nhập sổ đăng ký trong Sổ đăng ký không liên quan đến việc hỗ trợ các kiểu tài liệu OSI xác định trong việc thực thi tài liệu chuẩn. CHÚ THÍCH Tuy nhiên, trong một mục nhập sổ đăng ký, các yêu cầu có thể được thể hiện liên quan đến các thực thi yêu cầu hỗ trợ mục nhập. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9696-1:2013 (ISO/IEC 7498-1:1994), Công nghệ thông tin-Liên kết hệ thống mở-Mô hình tham chiếu cơ sở. ISO 8822:1988 Information processing systems-Open systems interconnection-Connection-oriented presentation service definition (Hệ thống xử lý thông tin-Liên kết hệ thống mở-Định nghĩa dịch vụ thể hiện hướng kết nối) ISO/IEC 8824:1990 Information processing systems-Open systems interconnection-Specification of abstract syntax notation one (ASN.1) (Hệ thống xử lý thông tin-Liên kết hệ thống mở-Quy định ký pháp cú pháp trừu tượng (ASN.1)) |
Quyết định công bố
Decision number
3662/QĐ - BKHCN , Ngày 30-12-2014
|