Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R2R8R1R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10532:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Tổ hợp ô tô con và rơ mooc - Thử độ ổn định ngang
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - Passenger-car and trailer combinations - Lateral stability test
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9815:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.100 - Xe ca hành khách. Xe tải lón có mui và xe moóc nhẹ
|
Số trang
Page 29
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phép thử độ ổn định ngang đối với tổ hợp ô tô con và rơ mooc. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ô tô con theo TCVN 6211 (ISO 3833), và cũng áp dụng cho các xe tải hạng nhẹ và các rơ mooc của chúng.
Phép thử độ ổn định ngang xác định đặc tính tắt dần của dao động góc quay thân xe của các tổ hợp ô tô con-rơ mooc được kích thích bởi một xung lái xác định. Tổ hợp ô tô con và rơ mooc được lái lúc ban đầu trong điều kiện lái xe ở chế độ ổn định tiến thẳng về phía trước. Sau đó dao động của xe được bắt đầu bởi tác động của một xung lái đơn, theo sau là một khoảng thời gian trong đó tay lái được giữ cố định và dao động của tổ hợp được phép tắt dần. Thử nghiệm được tiến hành ở nhiều vận tốc không đổi. Khi quan tâm đến độ không ổn định có chu kỳ, cần quy định thử nghiệm quay vòng ở chế độ ổn định. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6211 (ISO 3833), Phương tiện giao thông đường bộ – Kiểu – Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 6529 (ISO 1176), Phương tiện giao thông đường bộ – Khối lượng – Thuật ngữ và mã hiệu. TCVN 10471 (ISO 2416), Ô tô con – Phân bố khối lượng. ISO 4148:2004, Passenger car – Steady-state circular driving behavior (Ô tô con – Chế độ lái quay vòng ở trạng thái ổn định). ISO 8855, Road vehicles – Vehicle dynamics and road-holding ability – Vocabulary (Phương tiện giao thông đường bộ – Động lực học của xe và khả năng bám đường – Từ vựng). ISO 15037-1:2006, Road vehicles – Vehicle dynamics test methods – Part 1:General conditions for passenger cars (Phương tiện giao thông đường bộ – Phương pháp thử động lực học của xe – Điều kiện chung cho xe con). |
Quyết định công bố
Decision number
3737/QĐ - BKHCN , Ngày 31-12-2014
|