Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R2R7R0R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10510:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Họ E (Dầu động cơ đốt trong) – Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu sử dụng trong động cơ xăng môtô bốn kỳ và hệ thống truyền động kèm theo (phẩm cấp EMA và EMB)
Tên tiếng Anh

Title in English

Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Family E (Internal Combustion engine oils) – Specifications for oils for use in four-stroke-cycle motorcycle gasoline engines and associated drivetrains (categories EMA and EMB)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 24254:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.100 - Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật của dầu bôi trơn động cơ (sau đây được đề cập là dầu động cơ bốn kỳ) được sử dụng trong động cơ xăng đánh lửa bốn kỳ của môtô, động cơ scooter, xe địa hình (ATV) và thiết bị tương tự thuộc loại có một bình chứa chung chứa dầu bôi trơn cho cả động cơ và hệ thống truyền động kèm theo (hộp số, bộ ly hợp, bộ khởi động). Phân loại dầu động cơ bốn kỳ được quy định trong TCVN 8939-15 (ISO 6743-15)[1]. Trong số các phẩm cấp được nêu trong TCVN 8939-15 (ISO 6743-15), tiêu chuẩn chỉ bao gồm phẩm cấp EMA và EMB.
Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại tính năng của dầu động cơ bốn kỳ trên cơ sở các tính chất hóa lý và ba chỉ số tính năng ma sát được lấy từ các đặc tính ma sát của dầu bôi trơn theo quy trình thử nghiệm JASO T904[1])
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này thuật ngữ “% (m/m)” được sử dụng để thể hiện tỷ lệ khối lượng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3987
ISO 6247, Petroleum products – Determination of foaming characteristics of lubricating oils (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định các đặc tính tạo bọt của dầu bôi trơn).
ISO 20844, Petroleum and related products – Determination of the shear stability of polymer-containing oils using a diesel injector nozzle (Sản phẩm dầu mỏ và sản phẩm có liên quan – Xác định độ bền trượt của dầu có chứa polyme sử dụng vòi phun điêzen).
ASTM D 4683, Standard test method for measuring viscosity at high shear rate and high temperature by tapered bearing simulator (Phương pháp xác định độ nhớt tại tốc độ trượt cao và nhiệt độ cao bằng mô phỏng ổ lăn côn).
ASTM D 4741, Standard test method for measuring viscosity at high temperature and high shear rate by tapered plug viscosimeter (Phương pháp xác định độ nhớt tại nhiệt độ cao và tốc độ trượt cao bằng máy đo độ nhớt nút côn).
ASTM D 4951, Standard test method for determination of additive elements in lubricating oils by inductively coupled plasma atomic emission spectroscopy (Phương pháp ác định các thành phần phụ gia trong dầu bôi trơn bằng quang phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng).
CEC L40-A93, Standard test method for evaporation loss of lubricating oils by the Noack method (Phương pháp xác định sự hao hụt do bay hơi của dầu bôi trơn bằng phương pháp Noack).
JASO T904, Motorcycles – Four stroke cycle gasoline engine oils – Friction properties test for the clutch systems (Môtô – Dầu động cơ xăng bốn kỳ – Thử nghiệm đặc tính ma sát đối với hệ thống ly hợp).
JPI-5S-38, Lubricating oils – Determination of additive elements – Inductively coupled plasma atomic emission spectrometry (Dầu bôi trơn – Xác định các thành phần phụ gia – Phép đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng).
Quyết định công bố

Decision number

3220/QĐ - BKHCN , Ngày 20-11-2014