Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R2R6R8R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10508:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Họ T (tuốc bin) - Yêu cầu kỹ thuật đối với dầu bôi trơn cho tuốc bin
|
Tên tiếng Anh
Title in English Lubricants, industrial oils and related products (Class L) - Family T (Turbines) - Specification for lubricating oils for turbines
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8068:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.100 - Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với chất bôi trơn tuốc bin. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với các chủng loại đa dạng của tuốc bin phát điện, bao gồm tuốc bin hơi nước, tuốc bin khí, tuốc bin có chu trình hỗn hợp với hệ thống bôi trơn chung và tuốc bin thủy lực (được chạy bằng sức nước). Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu đối với tuốc bin gió, tuốc bin gió được đề cập trong ISO 12925-1[4].
Ứng dụng chủ yếu của tuốc bin là dùng để phát điện, tuy nhiên tuốc bin khí và hơi nước cũng có thể được sử dụng để chạy thiết bị quay như bơm và máy nén. Hệ thống bôi trơn của các hệ dẫn động tải trọng như vậy có thể dùng chung như hệ thống bôi trơn của các tuốc bin. Lắp đặt tuốc bin kết hợp với hệ thống phụ trợ phức tạp, bao gồm hệ thống thủy lực, hộp số và khớp nối, đòi hỏi phải bôi trơn. Tùy thuộc vào thiết kế và cấu hình của tuốc bin và thiết bị dẫn động, chất bôi trơn tuốc bin cũng có thể được sử dụng trong những hệ thống phụ trợ này. Tiêu chuẩn này nên được sử dụng cùng với ISO 6743-5[5], phân loại các loại chất bôi trơn tuốc bin khác nhau. Các loại chất bôi trơn sau được xem xét trong tiêu chuẩn này: - Dầu khoáng; - Chất bôi trơn tổng hợp, các loại este và polyalphaolefin dùng cho tuốc bin khí nhiệt độ cao; - Chất bôi trơn tổng hợp, các loại este và polyalphaolefin, có thể chấp nhận được về mặt môi trường dùng trong tuốc bin thủy lực; - Chất bôi trơn chống cháy este-phosphat. CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này thuật ngữ “% (m/m)” được sử dụng để thể hiện về phần trăm khối lượng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3171 (ISO 760), Xác định nước-Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chung). TCVN 6023 (ISO 2049), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định màu (thang ASTM). TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng-Phân loại độ nhớt ISO. ISO 21601), Petroleum products-Corrosiveness to copper-Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ-Tính ăn mòn đối với đồng-Thử nghiệm tấm đồng). ISO 2592, Determination of flash and fire point-Cleveland open cup method (Xác định điểm chớp cháy và điểm bốc cháy-Phương pháp cốc hở Cleveland). ISO 27192), Determination of flash point-Pensky-Marten closed cup method (Xác định điểm chớp cháy-Phương pháp cốc kín Pensky-Martens). ISO 29093), Petroleum products-Calculation of viscosity index from kinematic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ-Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học). ISO 30164), Petroleum products-Determination of pour point (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm đông đặc). ISO 31045), Petroleum products-Transparent and opaque liquids-Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ-Chất lỏng trong suốt và đục-Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực). ISO 31706), Petroleum liquids-Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu thủ công). ISO 36757), Crude petroleum and liquid petroleum products-Laboratory determination of density ISO 4259, Petroleum products-Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến phương pháp thử). ISO 4263-1, Petroleum and related products-Determination of the ageing behaviour of inhibited oils and fluids-TOST test-Part 1:Procedure for mineral oils (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan-Xác định tính lão hóa của dầu và chất lỏng có chất ức chế-Thử nghiệm TOST-Phần 1:Quy trình đối với dầu khoáng). ISO 4263-3, Petroleum and related products-Determination of the ageing behaviour of inhibited oils and fluids-TOST test-Part 3:Anhydrous procedure for synthetic hydraulic fluids (Sản phẩm dầu mỏ và sản phẩm liên quan-Xác định tính lão hóa của dầu và chất lỏng có chất ức chế-Thử nghiệm TOST-Phần 3:Quy trình khan hóa đối với chất lỏng thủy lực tổng hợp). ISO 4406, Hydraulic fluid power-Fluids-Method for coding the level of contamination by solid particles (Năng lượng thủy lực-Chất lỏng-Phương pháp mã hóa mức nhiễm bẩn bởi các hạt rắn). ISO 6072, Hydraulic fluid power-Compatibility between fluids and standard elastometric materials (Năng lượng thủy lực-Tính tương thích giữa chất lỏng và vật liệu đàn hồi tiêu chuẩn). ISO 6247, Petroleum products-Determination of foaming characteristics of lubricating oils (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định các đặc tính tạo bọt của dầu bôi trơn). ISO 6296, Petroleum products-Determination of water-Potentiometric Karl Fischer titration method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định nước-Phương pháp chuẩn độ điện thế Karl Fischer). ISO 6341, Water quality-Determination of the inhibition of the mobility of Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea)-Acute toxicity test [Chất lượng nước-Xác định sự ức chế tính linh động của Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea)-Thử nghiệm độc tính cấp]. ISO 6614, Petroleum products-Determination of water separability of petroleum oils and synthetic fluids (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định tính tách nước của dầu mỏ và chất lỏng tổng hợp). ISO 6619, Petroleum products and lubricants-Neutralization number-Potentiometric titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Trị số trung hòa-Phương pháp chuẩn độ điện thế). ISO 66188), Petroleum products and lubricants-Determination of acid or base number-Colour-indicator titration method (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Xác định trị số axit hoặc bazơ-Phương pháp chuẩn độ chỉ thị màu). ISO 7120, Petroleum products and lubricants-Petroleum oils and other fluids-Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Dầu mỏ và các chất lỏng khác-Xác định các đặc tính chống gỉ khi có mặt nước). ISO 7346-2, Water quality (Determination of the acute lethal toxicity of substances to a freshwater fish [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)]-Part 2:Semi-static method [Chất lượng nước-Xác định độc tính cấp gây chết người của các chất đối với cá nước ngọt [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)]-Phần 2:Phương pháp bán tĩnh]. ISO 7537, Petroleum products-Determination of acid number-Semi-micro colour-indicatior titration method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định trị số axit-Phương pháp chuẩn độ chỉ thị màu bán vi lượng). ISO 7624, Petroleum products and lubricants-Inhibited mineral turbine oils-Determination of oxidation stability (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn-Dầu tuốc bin khoáng có chất ức chế-Xác định độ ổn định oxy hóa). ISO 8192, Water quality-Test for inhibition of oxygen consumption by actived sludge for carbonaceous and ammonium oxidation (Chất lượng nước-Thử nghiệm tính ức chế tiêu thụ oxy bằng bùn hoạt tính đối với sự oxy hóa amoni và carbon). ISO 9120, Petroleum products and related products-Determination of air-release properties of steam turbine and other oils-Impinger method (Sản phẩm dầu mỏ và các sản phẩm liên quan-Xác định các đặc tính thoát khí của dầu tuốc bin hơi nước và các loại dầu khác-Phương pháp vật va chạm). ISO 9439, Water quality-Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous medium-Carbon dioxide evolution test (Chất lượng nước-Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí tối ưu của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước-Thử nghiệm giải phóng carbon dioxit). ISO 12185, Crude petroleum and petroleum products-Determination of density-Oscillating U-tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ-Xác định khối lượng riêng-Phương pháp ống hình chữ U dao động). ISO 129379), Petroleum products-Determination of water-Coulometric Karl Fischer titration method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định nước-Phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer). ISO 13357-1, Petroleum products-Determination of filterability of lubricating oils-Part 1:Procedure for oils in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định khả năng qua lọc của dầu bôi trơn-Phần 1:Quy trình đối với dầu lẫn nước). ISO 13357-2, Petroleum products-Determination of filterability of lubricating oils-Part 2:Procedure for dry oils (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định khả năng lọc của dầu bôi trơn-Phần 2:Quy trình đối với dầu khô). ISO 14593, Water quality-Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous medium-Method by analysis of inorganic carbon in sealed vessels (CO2 headspace test) [Chất lượng nước-Đánh giá khả năng phân hủy sinh học ưa khí tối ưu của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước-Phương pháp phân tích carbon vô cơ trong bình kín (thử nghiệm với khí CO2 khoảng không ở phía trên của bình)]. ISO 14635-1, Gears-FZG test procedures-Part 1:FZG test method A/8, 3/90 for relative scuffing load-carrying capacity of oils (Bánh răng-Quy trình thử nghiệm FZG-Phần 1:Phương pháp thử nghiệm FZG A/8,3/90 đối với khả năng chịu tải mài mòn tương đối của dầu). ISO 14935, Petroleum products and related products-Determination of wick flame persistence of fire-resistant fluids (Dầu mỏ và sản phẩm liên quan-Xác định tính bền ngọn lửa bấc của chất lỏng chống cháy). ISO 20764, Petroleum products and related products-Preparation of a test portion of high-boiling liquids for the determination of water content-Nitrogen purge method (Dầu mỏ và sản phẩm liên quan-Chuẩn bị phần mẫu thử của chất lỏng có điểm sôi cao để xác định hàm lượng nước-Phương pháp làm sạch bằng thổi nitơ). ISO 20823, Petroleum products and related products-Determination of the flammability characteristics of fluids in contact with hot surfaces-Manifold ignition test (Dầu mỏ và sản phẩm liên quan-Xác định đặc tính dễ cháy của chất lỏng khi tiếp xúc với bề mặt nóng-Thử nghiệm đánh lửa đường ống). ASTM D 2272-02, Standard test method for oxidation stability of steam turbine oils by rotatiing pressure vessel (Phương pháp xác định độ ổn định oxy hóa của dầu tuốc bin hơi nước bằng bình chịu áp quay). ASTM D 2711-01a, Standard test method for demulsibility characteristics of lubricanting oils (Phương pháp xác định đặc tính khử nhũ của dầu bôi trơn). ASTM D 2893, Standard test method for oxidation characteristics of extreme pressure lubricantion oils (Phương pháp xác định các đặc tính oxy hóa của dầu bôi trơn cực áp). ASTM D 4636, Standard test method for corrosiveness and oxidation stability of hydraulic oils, aircraft turbine engine lubricants, and other highly refined oils (Phương pháp xác định tính ăn mòn và độ ổn định oxy hóa của dầu thủy lực, chất bôi trơn động cơ tuốc bin tàu bay và các dầu tinh chế sâu khác). ASTM D 6081, Standard practice for aquatic toxicity testing of lubricants:Sample preparation and results interpretation (Phương pháp thử độc thủy sinh của chất bôi trơn:Chuẩn bị mẫu và biện luận kết quả). EN 14832, Petroleum products and related products-Determination of the oxidation stability and corrosity of fire-resistant phosphate ester fluids (Dầu mỏ và các sản phẩm liên quan-Xác định độ ổn định oxi hóa và ăn mòn của chất lỏng chống cháy este phosphat). EN 14833, Petroleum products and related products-Determination of hydrolytic stability of fire-resistants phosphate ester fluuids (Dầu mỏ và các sản phẩm liên quan-Xác định độ bền thủy phân của chất lỏng chống cháy este phosphat). DIN 51554-3, Testing of mineral oils-Test of susceptibility to ageing according to Baader-Testing at 95 °C (Thử nghiệm dầu khoáng-Thử nghiệm độ nhạy lão hóa theo Baader-Thử nghiệm tại nhiệt độ 95 °C). |
Quyết định công bố
Decision number
3220/QĐ - BKHCN , Ngày 20-11-2014
|