Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R9R3R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10498:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất lượng đất - Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm dễ bay hơi, naphthalen và hydrocacbon halogen hóa dễ bay hơi bằng sắc ký khí - Phương pháp bẫy và sục khí kết hợp giải hấp nhiệt
Tên tiếng Anh

Title in English

Soil quality - Gas chromatographic determination of the content of volatile aromatic hydrocarbons, naphthalene and volatile halogenated hydrocarbons - Purge-and-trap method with thermal desorption
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 15009:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.080.10 - Ðặc tính hoá học của đất
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

3 - Khảo sát và thiết kế xây dựng
Số trang

Page

26
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng hydrocacbon dễ bay hơi, naphthalen và hydrocacbon halogen hóa dễ bay hơi trong đất bằng sắc ký khí.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho tất cả các loại đất.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp đất than bùn không bão hòa, có thể xảy ra sự hấp thụ các dung dịch chiết.
Giới hạn xác định dưới của phương pháp phụ thuộc vào thiết bị được dùng và chất lượng của metanol dùng để chiết mẫu đất.
Trong điều kiện đưa ra của tiêu chuẩn này, khoảng xác định dưới đây được tính theo chất:
a) Giới hạn xác định điển hình khi sử dụng phương pháp sắc ký khí với detector ion hóa ngọn lửa (GC/FID):
- Hydrocacbon thơm dễ bay hơi: 0,1 mg/kg.
b) Giới hạn xác định điển hình khi sử dụng phương pháp sắc ký khí với sử dụng detector bẫy electron (GC/ECD):
- Hydrocacbon halogen hóa dễ bay hơi: 0,01 mg/kg.
Giới hạn phát hiện dưới đối với một số hợp chất có thể đạt được bằng cách sử dụng sắc ký khí khối phổ (MS) kết hợp detetor ion chọn lọc.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6648 (ISO 11465), Chất lượng đất-Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng-Phương pháp khối lượng.
TCVN 7157 (ISO 4799), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bộ ngưng tụ.
TCVN 7538-1 (ISO 10381-1), Chất lượng đất-Lấy mẫu-Phần 1:Hướng dẫn thiết kế chương trình lấy mẫu.
TCVN 7538-2 (ISO 10381-2), Chất lượng đất-Lấy mẫu-Phần 2:Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu.
TCVN 7538-5 (ISO 10381-5), Chất lượng đất-Lấy mẫu-Phần 5:Hướng dẫn quy trình điều tra các vùng đô thị và vùng công nghiệp liên quan đến nhiễm bẩn đất
ISO 11465:1993/Cor 1:1994, Chất lượng đất-Xác định chất khô và hàm lượng nước theo khối lượng-Phương pháp khối lượng-Đính chính kỹ thuật 1.
ISO 15680, Water quality-Gas-chromatographic determination of a number of monocyclic aromatic hydrocarbons, naphthalene and several chlorinated compounds using purge-and-trap and thermal desorption (Chất lượng nước-Xác định bằng sắc ký khí một số hydrocacbon thơm đơn vòng, naphthalen và một vài hợp chất clo hóa sử dụng bẫy và sục khí và giải hấp nhiệt).
ISO 18512, Soil quality-Guidance on long and short term storage of soil samples (Chất lượng đất-Hướng dẫn bảo quản mẫu đất ngắn hạn và dài hạn).
ISO 22892, Soil quality-Guidelines for identification of target compounds by gas chromatography and mass spectrometry (Chất lượng đất-Hướng dẫn đối với xác định hợp chất mục tiêu bằng sắc ký khí và khối phổ).
Quyết định công bố

Decision number

247/QĐ-BKHCN , Ngày 05-02-2015