Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R2R2R0R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10449:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với nước
|
Tên tiếng Anh
Title in English Leather – Tests for colour fastness – Colour fastness to water
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11642:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.140.30 - Da thuộc và da lông thú
|
Số trang
Page 8
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ bền màu với nước của tất cả các loại da ở tất cả các công đoạn gia công.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02:Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu TCVN 5467 (ISO 105-A03), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A03:Thang màu xám để đánh giá sự dây màu TCVN 7835-A01 (ISO 105-A01), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A01:Quy định chung TCVN 7835-A04 (ISO 105-A04), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A04:Phương pháp đánh giá cấp dây màu của vải thử kèm bằng thiết bị. TCVN 7117 (ISO 2418), Da – Phép thử hóa, cơ lý và độ bền màu – Vị trí lấy mẫu TCVN 7835-F01 (ISO 105-F01), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần F01:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len TCVN 7835-F02, (ISO 105-F02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần F02:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco TCVN 7835-F03 (ISO 105-F03), Vật liệu dệt – Phương pháp thử độ bền màu – Phần F03:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit TCVN 7835-F04 (ISO 105-F04), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F04:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste TCVN 7835-F05 (ISO 105-F05), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F05:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic TCVN 7835-F06 (ISO 105-F06), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F06:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm TCVN 7835-F07 (ISO 105-F07), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F07:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần TCVN 7835-F10 (ISO 105-F10), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần F10:Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ ISO 105-A05, Textiles – Tests for colour fastness – Part A05:Instrumental assessment of change in colour for determination of grey scale rating (Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần A05:Đánh giá bằng thiết bị về sự thay đổi màu để xác định cấp số thang xám). |
Quyết định công bố
Decision number
3713/QĐ - BKHCN , Ngày 31-12-2014
|