Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R1R8R9R7*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 10415:2014
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2014                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp - Xác định cặn khô sau khi bay hơi trong bồn cách thủy - Phương pháp chung | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Volatile organic liquids for industrial use - Determination of dry residue after evaporation on a water bath - General method | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to ISO 759:1981                                                                             IDT - Tương đương hoàn toàn | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field 
                                    71.040.40  - Phân tích hóa học | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 7 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ Bản File (PDF):84,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chung để xác định cặn khô, sau khi làm bay hơi trong bồn cách thủy, của chất lỏng hữu cơ dễ bay hơi sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp này có thể áp dụng đối với sản phẩm có cặn khô sau khi bay hơi lớn hơn hoặc bằng 10 mg/kg [0,001 % (theo khối lượng)]. CHÚ THÍCH 1: Để xác định cặn không bay hơi của các hydrocarbon flo hóa sử dụng trong công nghiệp, xem ISO 5789 Fluorinated hydrocarbons for industrial use - Determination of non-volatile residue (Hydrocacbon flo hóa sử dụng trong công nghiệp - Xác định cặn không bay hơi). CHÚ THÍCH 2: Để xác định cặn của hydrocarbon thơm bay hơi, hoặc nguyên liệu dễ bay hơi độc hại khác, có cặn sau khi bay hơi không nhỏ hơn 1 mg/100 mL, xem ISO 5277 Aromatic hydrocarbons - Determination of residue on evaporation (Hydrocacbon thơm - Xác định cặn trong bay hơi)1). | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). TCVN 3731 (ISO 758), Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp-Xác định khối lượng riêng ở 20 °C. | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                     3392/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 08-12-2014                                 | 
