Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R1R5R1R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10362:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn, nạp lại được - Thiết kế, cấu tạo và thử nghiệm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gas cylinders - Refillable seamless aluminium alloy gas cylinders - Design, construction and testing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7866:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
|
Số trang
Page 60
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 240,000 VNĐ
Bản File (PDF):720,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về vật liệu, thiết kế, cấu tạo và chất lượng chế tạo, các quá trình chế tạo và thử nghiệm trong chế tạo các chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn, nạp lại được có dung tích nước đến 150 L dùng để chứa khí nén, khí hóa lỏng và khí hòa tan được sử dụng rộng rãi (thường là đến +65 oC).
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại-Thử uốn. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử (các thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T). TCVN 6872 (ISO 11117), Chai chứa khí-Mũ và nắp bảo vệ van-Thiết kế,kết cấu và thử nghiệm. TCVN 7389 (ISO 13341), Chai chứa khí di động-Lắp van vào chai chứa khí. TCVN 10367 (ISO 13769), Chai chứa khí-Ghi nhãn, (Gas cylinders-Stamp marking). ISO 6892-1, Metallic materials-Tensile testing-Part 1:Method of test at room temperature, (Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng). ISO 7539-6:2011, Corrosion of metals and alloys-Stress corrosion testing-Part 6:Preparation and use of precracked specimens for tests under constant load or constant displacement, (Ăn mòn của kim loại và hợp kim-Thử ăn mòn ứng suất-Phần 6:Chuẩn bị và sử dụng các mẫu thử có vết nứt trước cho các thử nghiệm trong điều kiện tải trọng không đổi hoặc chuyển vị không đổi). ISO 10461, Gas cylinders-Seamless aluminium-alloy gas cylinders-Periodic inspection and testing, (Chai chứa khí-Chai chứa khí bằng hợp kim nhôm không hàn-Kiểm tra và thử định kỳ). |
Quyết định công bố
Decision number
3765/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|