Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R1R4R9R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10360:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chai chứa khí - Van chai - Kiểm tra và thử nghiệm trong chế tạo
Tên tiếng Anh

Title in English

Gas cylinders Cylinder valves Manufacturing tests and inspections
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 14246:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy địnhcác quy trình và tiêu chí chấp nhận cho thử nghiệm và kiểm tra(đôi khi được gọi là kiểm tra và thử nghiệm lần đầu) trong quá trình chế tạo Các van chai chứa khí được chế tạo theo mẫu được phê duyệt.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho:
a) Các van được lắp với các chai chứa khí di động nạp lại được.
b) Các van chính (trừ van bi) dùng cho kiện chai.
c) Các van chai hoặc van chính có bộ điều áp bên trong (VIPR). được thiết kế và thử kiểu theo TCVN 7163 (ISO 10297).
CHÚ THÍCH : Nếu không có mối nguy của sự không rõ ràng, trong tiêu chuẩn này van chai, van chính và VIPR được gọi là “van”.
Các nguyên tắc của các thử nghiệm và kiểm tra này có thể áp dụng cho các thử nghiệm loại van chai cho tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn quốc tế khác ngoài TCVN 7163 (ISO 10297).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 716 (ISO 10297),Chai chứa khí di động – Van chai– Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu.
ISO 15001, Anaesthetic and respiratory equipment – Compatibility with oxygen (Thiết bị gây mê và hô hấp-Tính tương thích với oxy).
Quyết định công bố

Decision number

3765/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014