Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R5R5R9R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10253:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thông tin và tư liệu - Yêu cầu đối với vật liệu và phương pháp đóng bìa sử dụng trong sản xuất sách
|
Tên tiếng Anh
Title in English Information and documentation - Requirements for binding materials and methods used in the manufacture of books
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11800:1988
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
01.140.40 - Xuất bản
|
Số trang
Page 32
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):384,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các phương pháp và vật liệu sản xuất để tạo ra bìa bồi và bìa mềm bền cho sách được sản xuất với khối lượng thương mại. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đóng sách bằng tay, bọc bìa đơn lẻ hoặc đóng bìa các tài liệu lưu trữ. Tiêu chuẩn này cũng không áp dụng cho đóng bìa một cách cầu kỳ mà không phục vụ mục đích thông thường chủ yếu là bảo vệ ruột sách (như chạm khắc xung quanh bìa sách).
Tiêu chuẩn này có hai phụ lục quy định và một phụ lục với một tập hợp các hướng dẫn, mỗi hướng dẫn quy định cụ thể yêu cầu cho một loại đóng bìa riêng của nó. Đóng bìa loại A (Phụ lục A) được dành - Cho sách lưu giữ vĩnh viễn; - Cho sách được sản xuất để sử dụng nhiều trong thời gian dài, ví dụ như các tác phẩm tra cứu; - Cho sách có giá trị yêu cầu bảo vệ lâu dài; - Cho các tài liệu có giá trị thẩm mỹ lâu dài. Đóng bìa loại B (phụ lục B) được dành - Cho sách và xuất bản phẩm định kỳ bìa mềm và lưu giữ thường xuyên; - Cho sách và ấn phẩm định kỳ được sản xuất để sử dụng nhiều trong thời gian dài; - Cho sách có giá trị yêu cầu bảo vệ lâu dài; Cho các tài liệu có giá trị thẩm mỹ. Hướng dẫn quy định rõ các phương pháp sản xuất và vật liệu đề xuất cho sách đóng bìa mềm và bìa bồi bằng chất kết dính được đưa trong phụ lục C. Phụ lục D chứa thông tin liên quan đến các lĩnh vực ứng dụng đề nghị cho đóng bìa loại A và B và cho sách đóng bìa bằng keo dính. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1270:2008 (ISO 536:1995), Giấy và các tông-Xác định định lượng TCVN 1866:2007 (ISO 5626:1993), Giấy-Xác định độ bền gấp ISO 302:19811, Bột giấy-Xác định trị số Kappa ISO 534:19882, Paper and board-Determination of thickness and apparent bulk density or apparent sheet density. (Giấy và các tông-Xác định độ dày và mật độ khối lượng riêng và thể tích riêng) ISO 2758:19833, Paper-Determination of bursting strength (Giấy-Xác định độ chịu bục) ISO 2835:1974, Prints and printing inks-Assessment of light fastness (In và mực in-Đánh giá độ bền màu ánh sáng) ISO 4046:1978, Paper, board, pulp and related terms-Vocabulary (Giấy, các tông, bột giấy và các thuật ngữ liên quan-Từ vựng) ISO 5081:1977, Textiles-Woven fabrics-Determination of breaking strength and elongation (Strip method) (Vật liệu dệt-Vải dệt thoi-Xác định độ bền kéo và giãn dài (phương pháp băng)4 ISO 5127-2:19835, Documentation and information-Vocabulary-Part 2:Traditional documents (Thông tin và tư liệu-Từ vựng-Phần 2:Các tài liệu truyền thống) ISO 6588:19816, Paper, board and pulps-Determination of pH of aqueous extracts (Giấy, các tông và bột giấy-Xác định pH của dung dịch nước chiết) ISO 9665:1993, Adhesives-Animal glues-Methods for sampling and testing (Keo-Keo động vật-Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm) ISO 9706:1994, Information and documentation-Paper for documents-Requirements for permanence. (Thông tin và Tư liệu-Giấy cho các tài liệu-Yêu cầu về tính vĩnh cửu) ANSI L29.1-1977 (R1984), Fabrics for Book Covers7 (Vải cho bìa sách) |
Quyết định công bố
Decision number
4221/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013
|