Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R5R2R4R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10210:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Hệ thống lạnh dùng trong hệ thống điều hòa không khí di động (MAC) - Yêu cầu an toàn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles -- Refrigerant systems used in mobile air conditioning systems (MAC) -- Safety requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13043:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.040.60 - Khung xe và bộ phận khung
|
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này được áp dụng giới hạn cho các hệ thống lạnh để làm mát hoặc sưởi ấm khoang chở người, khoang để ắc quy, v.v… trên các ô tô chở khách. Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu tối thiểu về thiết kế để làm kín môi chất lạnh và các yêu cầu an toàn của các hệ thống này.
Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến việc sử dụng các môi chất lạnh R-134a, R-1234yf và R-744 trong các bộ phận cấu thành và hệ thống lạnh của xe do nhà sản xuất xe trang bị ban đầu (OEM) và thị trường (không phải OEM) cung cấp. Các rủi ro có liên quan gắn liền với các hệ thống lạnh này là: - sự bắn ra các mảnh hoặc chất lỏng do các hệ thống chịu áp lực cao; - sự hít vào các chất độc hại bao gồm cả các sản phẩm có tiềm năng phân hủy; - sự lan truyền ngọn lửa. Do đó tiêu chuẩn này quan tâm đến các yêu cầu về thiết kế bộ phận và hệ thống có liên quan tới bất kỳ mối nguy hiểm nào trong các mối nguy hiểm này mà hệ thống lạnh đòi hỏi phải có. Bất cứ kịch bản nào bao gồm các bộ phận hoặc thành phần khác với hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí (HVAC) (bộ sấy nóng, quạt, hòa trộn và phân phối không khí) hoặc bất cứ bộ phận nào khác của xe không có liên quan tới hệ thống lạnh sẽ không được đề cập trong tiêu chuẩn này. Mục đích của tiêu chuẩn này là đảm bảo cho người sử dụng cuối cùng và kỹ thuật viên bảo dưỡng không bị phơi ra trước nguy hiểm trong quá trình sử dụng bình thường, bảo đảm và sửa chữa và loại bỏ xe khi hết tuổi thọ. Vì thế việc sản xuất, bảo quản và vận chuyển môi chất lạnh cũng như phân phối môi chất lạnh và nạp vào máy trong các nhà máy lắp ráp sẽ không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Đối với các quá trình này sẽ phải quan tâm đến an toàn của các nhân viên đã được cấp chứng chỉ bằng cách đưa ra các tiêu chuẩn sử dụng chung trong công nghiệp và các quy định có liên quan. Toàn bộ tuổi thọ của xe đã được xem xét để đưa ra tuổi thọ của các hệ thống lạnh. Đối với hệ thống R-134a, tiêu chuẩn này áp dụng cho bất cứ kiểu mẫu mới nào được đưa ra một năm sau khi tài liệu này được công bố. Đối với các hệ thống R-1234yf và R-744, tiêu chuẩn này áp dụng từ ứng dụng đầu tiên của các môi chất lạnh này cho bất cứ xe nào. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ANSI/ASHRAE 34 – 2007, Designation and Safety classification of Refrigerants (Ký hiệu và phân loại an toàn của các môi chất lạnh). SAE J639, Safety standards for Motor Vehicle Refrigerant Vapor Compressions systems (Tiêu chuẩn an toàn cho các hệ thống nén môi chất lạnh của ô tô). SAE J2064, R-134a and R-1234yf, Refrigerant automobtive air-conditioning hose and assemblies (Bộ phận và ống mềm dẫn môi chất lạnh R-134a và R-1234yf cho điều hòa không khí của xe ô tô). SAE J2670, Stability and compatibility criteria for additives and flushing materials intended for use in R-1234yf vehicle air-conditoning systems (Tiêu chuẩn về tính ổn định và tương đương cho các chất phụ gia và vật liệu rửa dùng cho các hệ thống điều hòa không khí của xe sử dụng R-134a và R-1234yf). SAE J2771-CO2 (R-744), Refrigerant removal and charging equipment for mobile refrigerant systems (Thiết bị tháo ra và nạp môi chất lạnh CO2 (R-744) dùng cho các hệ thống lạnh lưu động). SAE J2772, Measurement of passenger compartment refrigerant concentrations under system refrigerant leakage conditions. (Đo nồng độ môi chất lạnh, của khoang hành khách trong điều kiện có rò rỉ môi chất lạnh của hệ thống). SAE J2788, HFC-134a (R-134a), Recovery/recycling equipment and recovery/recycling/recharging for mobile air-conditioning systems (Thiết bị phục hồi/tái sinh và phục hồi/tái sinh/nạp lại HFC-134a (R-134a) dùng cho các hệ thống điều hòa không khí lưu động). SAE J2842, R-1234yf and R744, Design criteria and certification for OEM mobile air conditioning evaporator and service replacemaents (Tiêu chí thiết kế và chứng nhận R-1234yf and R744 dùng cho bộ bốc hơi trong điều hòa không khí di động của OME và dịch vụ thay thế). SAE J2843-R-1234yf, Recovery/recycling/recharging equipment for flammable refrigerants for mobile air conditoning systems (Thiết bị phục hồi/tái sinh/nạp lại R-1234yf dùng cho các môi chất lạnh để cháy trong các hệ thống điều hòa không khí lưu động). SAE J2845, Technician training for safe service and containment of refrigerants used in mobile A/C systems (R-744, and R-1234yf) (Đào tạo kỹ thuật viên cho phục vụ bảo quản an toàn các môi chất lạnh sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí di động (R-744 và R 1234yf). |
Quyết định công bố
Decision number
4215/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013
|