Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R5R0R7R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10182:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Hệ thống đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt - 11
|
Tên tiếng Anh
Title in English Preinsulated ductile iron pipeline systems
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9349:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử áp dụng cho các ống, phụ tùng nối ống, thiết bị phụ của đường ống và các mối nối của chúng bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt ở nhà máy chế tạo dùng cho cấu tạo đường ống (hoặc một bộ phận đường ống) để:
- vận chuyển nước (ví dụ nước sinh hoạt), nước thải và các chất lỏng khác; - vận hành trong điều kiện có áp hoặc không có áp; - lắp đặt dưới mặt đất hoặc trên mặt đất; - hạn chế sự thay đổi nhiệt độ của các chất lỏng được vận chuyển. CHÚ THÍCH 1: Trong tiêu chuẩn này, tất cả các áp suất là áp suất tương đối được biểu thị bằng bar (1 bar = 100 kPa). Ngoài điều kiện kỹ thuật của các tiêu chuẩn hiện có về ống và phụ tùng nối ống bằng gang dẻo dùng để vận chuyển các chất, tiêu chuẩn này đưa ra các điều kiện kỹ thuật về vật liệu, kích thước và dung sai, cơ tính và đặc tính nhiệt của lớp cách nhiệt và vỏ bọc ngoài của ống, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ của đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt ở nhà máy chế tạo. Tiêu chuẩn này bao hàm các ống, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ của đường ống bằng gang dẻo được bọc cách nhiệt ở nhà máy chế tạo, có phạm vi cỡ kích thước mở rộng từ DN 60 đến và bao gồm DN 600, trong đó nếu: - được chế tạo có đầu mút bao, đầu mút có bích hoặc đầu mút bị bao dùng để nối bằng các kiểu đệm kín khác nhau không nằm trong phạm vi của tiêu chuẩn này; - được bọc cách nhiệt trong nhà máy chế tạo (trừ ứng dụng tại hiện trường của lớp cách nhiệt và/hoặc vỏ cách nhiệt); - thường được cung cấp có lớp phủ bên trong hoặc bên ngoài; - được dùng cho các nhiệt độ chất lỏng từ 00C đến 500C, trừ sương giá. CHÚ THÍCH 2: Các ứng dụng khác có thể theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197 (ISO 6892), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ thường.. TCVN 4501-2 (ISO 527-2), Chất dẻo-Xác định tính chất kéo-Phần 2:Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn. TCVN 5017-1 (ISO 857-1), Hàn và các quá trình có liên quan-Từ vựng-Phần 1:Các quá trình hàn kim loại. TCVN 6039 (ISO 1183), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp. TCVN 10177 (ISO 2531), Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước. TCVN 10180 (ISO 7186), Sản phẩm bằng gang dẻo dùng cho các công trình nước thải.. ISO 844, Rigid cellular plastics-Determination of compression properties (Chất dẻo xốp cứng-Xác định tính chịu nén). ISO 845, Cellular plastics and rubbers-Determination of apparent density (Chất dẻo xốp và cao su-Xác định mật độ biểu kiến). ISO 8497, Thermal insulation-Determination of steady-state thermal transmission properties of thermal insulation for circular pipes (Cách nhiệt-Xác định các đặc tính truyền nhiệt ở trạng thái ổn định của cách nhiệt dùng cho các ống tròn). |