Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R5R0R5R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10180:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm bằng gang dẻo dùng cho các công trình nước thải
Tên tiếng Anh

Title in English

Ductile iron products for sewerage applications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7186:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.80 - Vật đúc và rèn sắt và thép
93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
Số trang

Page

47
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 188,000 VNĐ
Bản File (PDF):564,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử áp dụng cho các ống, phụ tùng nối ống, thiết bị phụ bằng gang dẻo và các mối nối của chúng dùng cho các đường thoát nước và nước thải bên ngoài các tòa nhà để:
- vận chuyển nước mặt (nước mưa), nước thải trong sinh hoạt gia đình và/hoặc một số loại đường nước thải công nghiệp trong các hệ thống riêng biệt hoặc trong các hệ thống liên hợp;
- vận hành được trong điều kiện không có áp (đường nước thải theo trọng lực) hoặc có áp lực dương hoặc âm;
- lắp đặt được dưới mặt đất hoặc trên mặt đất.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, tất cả các áp suất là áp suất tương đối và được biểu thị bằng bar 1).
Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện kỹ thuật cho vật liệu , kích thước và dung sai, cơ tính và các lớp phủ tiêu chuẩn của ống, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ của đường ống. Tiêu chuẩn cũng đề cập đến các yêu cầu về chất lượng sử dụng cho tất cả các bộ phận cấu thành đường ống bao gồm cả các mối nối.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống, phụ tùng nối ống và các thiết bị phụ của đường ống được đúc bằng bất cứ công nghệ đúc nào hoặc được chế tạo bằng bất cứ công nghệ chế tạo các chi tiết đúc cũng như các mối nối tương ứng nào trong phạm vi cỡ kích thước từ DN 80 đến DN 2600.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống, phụ tùng nối ống và các thiết bị phụ của đường ống:
- được chế tạo có đầu bao, đầu có mặt bích hoặc đầu bị bao (kết cấu của mối nối, hình dạng của đệm kín không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này), và
- thường được cung cấp có lớp phủ bên trong hoặc bên ngoài.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử.
TCVN 10177 (ISO 2531), Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước.
ISO 4016, Hexagon head bolts-Product grade C (Bulông đầu sáu cạnh-Sản phẩm cấp C).
ISO 4034, Hexagon regular nuts (style 1)-Product grade C (Đai ốc sáu cạnh (kiểu 1)-Sản phẩm cấp C).
ISO 4633, Rubber seals-Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines-Specification for materials ( Vòng bịt bằng cao su-Vòng nối dùng cho các đường ống cung cấp nước, tháo nước và nước thải-Điều kiện kỹ thuật cho vật liệu).
ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại-Phần 2:Mặt bích bằng gang).
ISO 7091, Plain washers-Normal series-Product grade C (Vòng đệm phẳng-Loạt thường-Sản phẩm cấp C).
ISO 10804, Restrained joint systems for ductile iron pipelines-Design rules and type testing (Hệ thống nối có vòng hãm dùng cho đường ống bằng gang dẻo-Quy tắc thiết kế và thử kiểu)
EN 1092-2, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN designated-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích và mối nối mặt bích-Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ của đường ống có ký hiệu PN-Phần 2:Mặt bích bằng gang).