Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R5R0R2R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10177:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước - 83
Tên tiếng Anh

Title in English

Ductile iron pipes, fittings, accessories and their joints for water applications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 2531:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
77.140.80 - Vật đúc và rèn sắt và thép
Số trang

Page

83
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 332,000 VNĐ
Bản File (PDF):996,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử áp dụng cho các ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối của chúng dùng cho cấu tạo đường ống:
- để vận chuyển nước (ví dụ, nước chưa xử lý và nước tiêu thụ của con người);
- được vận hành có áp hoặc không có áp;
- được lắp đặt dưới mặt đất hoặc trên mặt đất.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, tất cả các áp suất đều là áp suất tương đối được biểu thị bằng bar 1).
Tiêu chuẩn này quy định vật liệu, kích thước và dung sai, cơ tính và các lớp phủ tiêu chuẩn của ống, phụ tùng nối ống và phụ kiện. Tiêu chuẩn cũng đưa ra các yêu cầu về chất lượng sử dụng cho tất cả các chi tiết thành phần bao gồm cả các mối nối.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống, phụ tùng nối ống và phụ kiện được đúc bằng bất cứ công nghệ đúc nào hoặc được chế tạo bằng bất cứ công nghệ gia công vật đúc nào cũng như các mối nối tương ứng trong phạm vi có các cỡ kích thước danh nghĩa từ DN 40 đến và bao gồm DN 2600.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống, phụ tùng nối ống và phụ kiện:
- được chế tạo có đầu bao, đầu có mặt bích hoặc đầu bị bao (kết cấu của mối nối và hình dạng của đệm kín không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này);
- thường được cung cấp có lớp phủ bên trong và bên ngoài.
Các ống và phụ tùng nối ống được phân loại theo áp suất làm việc cho phép.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử.
ISO 4016, Hexagon head bolts-Product grade C (Bulông đầu sáu cạnh-Sản phẩm cấp C).
ISO 4034, Hexagon reguiar nuts (style 1)-Product grade C (Đai ốc sáu cạnh (kiểu 1)-Sản phẩm cấp C).
ISO 4633, Rubber seals-Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines-Specification for materials (Vòng bịt bằng cao su-Vòng nối dùng cho các đường ống cung cấp nước, tháo nước và nước thải-Điều kiện kỹ thuật cho vật liệu).
ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại-Phần 2:Mặt bích bằng gang).
ISO 7091, Plain washers-Normal series-Product grade C (Vòng đệm phẳng-Loạt thường-Sản phẩm cấp C).
ISO 10803, Design method for ductile iron pipes (Phương pháp thiết kế đối với các ống bằng gang dẻo).
ISO 10804, Restrained joint systems for ductile iron pipelines-Design rules and type testing (Hệ thống nối có vòng hãm dùng cho đường ống bằng gang dẻo-Quy tắc thiết kế và thử kiểu)
EN 1092-2, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN designated-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích và mối nối mặt bích-Mặt bích tròn dùng cho ống, van, phụ tùng nối ống và thiết bị phụ của đường ống có ký hiệu PN-Phần 2:Mặt bích bằng gang).