Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R6R8R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10124:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chai chứa khí - Chai bằng thép, hàn, nạp lại được có vật liệu chứa khí ở áp áp suất dưới áp suất khí quyển (trừ axetylen) - Thiết kế, kết cấu, thử nghiệm, sử dụng và kiểm tra định kỳ - 33
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gas cylinders -- Refillable welded steel cylinders containing materials for sub-atmospheric gas packaging (excluding acetylene) -- Design, construction, testing, use and periodic inspection
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11513:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
|
Số trang
Page 33
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với vật liệu, thiết kế, chế tạo, chất lượng chế tạo, kiểm tra và thử nghiệm trong sản xuất các chai bằng thép hàn nạp lại được để bảo quản các khí hóa lỏng và khí nén ở áp suất dưới áp suất khí quyển. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho bản thân các chai, bất kể các vật liệu được chứa trong chai (ví dụ, các chất hấp phụ, môi chất, vật chất và/hoặc các khí) và các ứng dụng có liên quan khác. Các chai có áp suất thử không lớn hơn 42 bar và dung tích nước từ 0,5 L đến 12 L được tiếp xúc với nhiệt độ môi trường xung quanh nhằm mục đích làm cho việc bảo quản ở áp suất dưới áp suất khí quyển các khí hóa lỏng và khí nén được dễ dàng. Kiểm tra ở thời điểm nạp được quy định trong Phụ lục B.
Các khí hóa lỏng có áp suất cao và áp suất thấp như quy định trong Phụ lục C có thể được nạp một cách thích hợp vào các chai này. Áp suất nạp sẽ nhỏ hơn một bar theo áp kế ở 21 °C. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại-Thử uốn. TCVN 7388-3:2013 (ISO 9809-3:2010), Chai chứa khí-Chai chứa khí bằng thép không hàn nạp lại được-Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm-Phần 3:Chai bằng thép thường hoá. TCVN 6872:2013 (ISO 11117:2013), Chai chứa khí-Mũ bảo vệ van và vỏ bảo vệ van-Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm TCVN 7860 (ISO 4978), Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn. ISO 2504, Radiography of welds and viewing conditions for films-Utilization of the recommended patterns of image quality indications (I.Q.I) [Chụp ảnh tia bức xạ các mối hàn và các điều kiện quan sát phim-Sử dụng các mẫu chỉ thị chất lượng hình ảnh (I.Q.I) được khuyến nghị]. ISO 6892-1, Metallic materials-Tensile testing-Part 1:Method of test at room temperature (Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng). ISO 13769, Gas cylinders-Stamp marking (Chai chứa khí-Ghi nhãn). ISO 15614-1, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Welding procedure test-Part 1:Arc and gas welding of steels and arc welding of nickel and nickel alloys (Điều kiện kỹ thuật và cấp chứng chỉ các qui trình hàn đối với vật liệu kim loại-Thử qui trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang và hàn khí cháy đối với thép và hàn hồ quang đối với niken và các hợp kim niken). ISO 17637, Non-destructive testing of welds-Visual testing of fusion-welded joints (Thử không phá hủy mối hàn-Kiểm tra bằng mắt các mối nối hàn nóng chảy). ISO 17639, Destructive tests on welds in metallic materials-Macroscopic and microscopic examination of welds (Thử phá hủy các mối hàn trong vật liệu kim loại-Kiểm tra thô đại và vi mô các mối hàn). UN Recommendations on the transport of dangerous goods-Model regulations, sixteenth edition, Packaging Note P200 (Kiến nghị của Liên hiệp quốc về vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm-Các quy định mẫu-Xuất bản lần thứ 6, Chú thích về bao gói P200). |
Quyết định công bố
Decision number
4244/QĐ-BKHCN
|