Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R6R6R0*
                                | 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                TCVN 10122:2013
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2013                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực (Active)
                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Chai chứa khí -  Chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ axetylen) -  Kiểm tra tại thời điểm nạp -  18 | 
| 
                                    Tên tiếng Anh 
                                     Title in English Gas cylinders -- Cylinders for compressed and liquefied gases (excluding acetylene) -- Inspection at time of filling | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to ISO 24431:2006                                                                             IDT - Tương đương hoàn toàn | 
| 
                                    Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
                                     By field 
                                    23.020.30  - Thùng chịu áp lực, bình khí | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 18 
                                        Giá:
                                         Price 
                                        Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ Bản File (PDF):216,000 VNĐ | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kiểm tra tại thời điểm nạp và áp dụng cho các chai chứa khí di động hàn hoặc không hàn được chế tạo bằng thép hoặc hợp kim nhôm dùng để chứa khí hóa lỏng hoặc khí nén (trừ axetylen) có dung tích nước từ 0,5 L đến 150 L. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 L khi có thể áp dụng được. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các chai có ống góp dưới dạng các giá chai hoặc xe mooc (trailers). Tiêu chuẩn này chủ yếu áp dụng cho các khí công nghiệp khác với khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nhưng cũng có thể áp dụng cho LPG. Về các ứng dụng riêng của khí dầu mỏ hóa lỏng, xem TCVN 7162 (ISO 10691). CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, khối lượng tương đương với lực và được biểu thị bằng newton. Tuy nhiên theo cách diễn đạt phổ biến (như sử dụng trong tiêu chuẩn này) hiểu đúng là khối lượng | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). TCVN 6294 (ISO 10460), Chai chứa khí-Chai chứa khí bằng thép các bon hàn-Kiểm tra và thử định kỳ. TCVN 6874-1 (ISO 11114-1), Chai chứa khí-Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa-Phần 1:Vật liệu kim loại. TCVN 6874-2 (ISO 11114-2), Chai chứa khí di động-Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa-Phần 2:Vật liệu phi kim loại. ISO 6406, Gas cylinders-Seamless Steel gas cylinders-Periodic inspection and testing (Chai chứa khí-Chai chứa khí bằng thép không hàn-Kiểm tra và thử định kỳ). ISO 10461, Gas cylinders-Seamless aluminium-alloy gas cylinders-Periodic inspection and testing (Chai chứa khí-Chai chứa khi bằng hợp kim nhôm không hàn-Kiểm tra và thử định kỳ). | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                    4244/QĐ-BKHCN                                                                     | 
