Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R6R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10120:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chai chứa khí - Chai bằng hợp kim nhôm, hàn, nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - 62
|
Tên tiếng Anh
Title in English Gas cylinders -- Refillable welded aluminium-alloy cylinders -- Design, construction and testing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 20703:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
|
Số trang
Page 62
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 248,000 VNĐ
Bản File (PDF):744,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với vật liệu, thiết kế, kết cấu và chất lượng chế tạo, các quá trình chế tạo và thử nghiệm trong sản xuất các chai chứa khí di động, nạp lại được bằng hợp kim nhôm hàn có dung tích nước từ 0,5 L đến và bằng 150 L, và có áp suất thử không lớn hơn 60 bar (6MPa) dùng để chứa khí nén, khí hóa lỏng và khí hòa tan.
Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu đối với các bình chứa hình cầu và các chai chứa được chế tạo từ các thân không hàn có các bộ phận không chịu áp lực được hàn với thân như các đai bảo vệ và vòng ở chân. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197 (ISO 6892), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ phòng. TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại-Thử uốn. TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinen-Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 6700-2 (ISO 9606-2), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 1:Nhôm và hợp kim nhôm. TCVN 6872 (ISO 11117), Chai chứa khí-Mũ và nắp bảo vệ van-Thiết kế TCVN 6874-1 (ISO 11114-1), Chai chứa khí-Tính tương thích của vật liệu làm chai và làm van với khí chứa-Phần 1:Vật liệu kim loại. TCVN 7389 (ISO 13341), Chai chứa khí-Lắp van vào chai chứa khí. ISO 2107, Aluminium and aluminium alloys-Wrought products-Temper designations (Nhôm và hợp kim nhôm-Sản phẩm gia công áp lực-Ký hiệu cấp độ cứng). ISO 7866, Gas cylinders-Refillable seamless aluminium alloy gas cylinders-Design, construction and testing (Chai chứa khí-Chai bằng hợp kim nhôm không hàn, nạp lại được-Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm). ISO 10042:2005, Welding-Arc-welded joints in aluminium and its alloys-Quality levels for imperfections (Hàn-Các mối nối hàn hồ quang trong nhôm và hợp kim nhôm-Các mức chất lượng đối với các khuyết tật). ISO 13769, Gas cylinders-Stamp marking (Chai chứa khí-Ghi nhãn bằng dập dấu). ISO 15614-2:2005, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Welding procedure test-Part 2:Arc welding of aluminium and its alloys (Đặc tính kỹ thuật và cấp chứng chỉ các quy trình hàn vật liệu kim loại-Thử quy trình hàn-Phần 2:Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm). |
Quyết định công bố
Decision number
4244/QĐ-BKHCN
|