Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R8R0R5R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10098-5:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
Tên tiếng Anh

Title in English

Multilayer piping systems for hot and cold water installations inside buildings - Part 5: Fitness for purpose of the system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 21003-5:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.040.01 - Ðường ống và phụ tùng đường ống nói chung
Số trang

Page

14
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính cho sự phù hợp với mục đích của hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà, để vận chuyển nước sinh hoạt hoặc nước không dành cho sinh hoạt (hệ thống trong nhà) và dùng cho các hệ thống gia nhiệt, dưới áp suất và nhiệt độ thiết kế phù hợp với loại ứng dụng [xem Bảng 1 của TCVN 10098-1 (ISO 21003-1)].
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được viện dẫn đến trong tiêu chuẩn.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10098 (ISO 21003) là bộ tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn. Tiêu chuẩn này áp dụng được cho ống nhiều lớp, phụ tùng, mối nối của ống nhiều lớp với phụ tùng cũng như các mối nối với các chi tiết bằng vật liệu chất dẻo khác hoặc bằng vật liệu không phải là chất dẻo, sử dụng để dẫn nước nóng và nước lạnh. Tiêu chuẩn này được sử dụng kết hợp với tất cả các phần khác của bộ tiêu chuẩn TCVN 10098 (ISO 21003).
Tiêu chuẩn này bao gồm một khoảng các điều kiện vận hành (loại ứng dụng) và áp suất thiết kế. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các giá trị của nhiệt độ thiết kế, TD, nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax và nhiệt độ sự cố, Tmal vượt quá các giá trị cho trong Bảng 1 của TCVN 10098-1 (ISO 21003-1).
CHÚ THÍCH 1: Người mua hoặc người có trách nhiệm phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các yêu cầu này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy định của quốc gia cũng như các thực hành hoặc quy phạm lắp đặt tương ứng bất kỳ.
Các vật liệu polyme được sử dụng cho các lớp ứng suất thiết kế gồm có: polybutylen (PB), polyetylen bền với nhiệt độ nâng cao (PE-RT), polyetylen khâu mạch (PE-X), polypropylen (PP) và poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C).
PE-X được sử dụng phải khâu mạch và phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn sản phẩm viện dẫn tương ứng (ISO 15875).
CHÚ THÍCH 2: Đối với mục đích của tiêu chuẩn này, polyetylen khâu mạch (PE-X) cũng như chất kết dính được coi là vật liệu nhiệt dẻo.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6149-3 (ISO 1167-3), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 3:Chuẩn bị các chi tiết để thử.
TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 4:Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử.
TCVN 10097-5 (ISO 15874-5:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polypropylen (PP)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống).
TCVN 10098-1 (ISO 21003-1), Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà-Phần 1:Quy định chung.
TCVN 10098-2 (ISO 21003-2), Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà-Phần 2:Ống
TCVN 10098-3 (ISO 21003-5), Hệ thống ống nhiều lớp dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh trong các tòa nhà-Phần 3:Phụ tùng.
ISO 13760, Plastics pipes for the conveyance of fluids under pressure-Miner’s rule-Calculation method for cumulative damage (Ống chất dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng dưới điều kiện có áp suất-Quy luật Miner-Phương pháp tính phá hủy cộng dồn).
ISO 15875-5:2013, Plastics piping systems for hot and cold water installations-Crosslinked polyethylene (PE-X)-Part 5:Fitness for purpose of the system (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polyetylen liên kết ngang (PE-X)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống).
ISO 15876-5, Plastics piping systems for hot and cold water installations-Polybutylene (PB)-Part 5:Fitness for purpose of the system (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polybutylen (PB)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống).
ISO 15877-5, Plastics piping systems for hot and cold water installations-Chlorinated poly(vinyl chloride) (PVC-C)-Part 5:Fitness for purpose of the system (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống).
ISO 17456, Plastics piping systems-Multilayer pipes-Determination of long-term strength (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Ống nhiều lớp-Xác định độ bền dài hạn).
ISO 22391-5, Plastics piping systems for hot an cold water installations-Polyethylene of raised temperature resistance (PE-RT)-Part 5:Fitness for purpose of the system (Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polyetylen bền với nhiệt độ nâng cao (PE-RT)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống).
EN 712, Plastics piping systems-End-load bearing mechanical joints between pressure pipes and fittings-Test method for resistance to pull-out under constant longitudinal force (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Mối nối cơ học chịu tải đầu giữa ống và phụ tùng chịu áp suất-Phương pháp thử độ bền kéo với lực dọc không đổi).
EN 713, Plastics piping systems-Mechanical joints between fittings and polyolefin pressure pipes-Test method for leaktightness under internal pressure of assemblies subjected to bending (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Mối nối cơ học giữa phụ tùng và ống chịu áp olefin-Phương pháp thử độ kín dưới áp suất nội của tổ hợp chịu uốn).
EN 12293, Plastics piping systems-Thermoplastics pipes and fittings for hot and cold water-Test method for the resistance of mounted assemblies to temperature cycling (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo để dẫn nước nóng và nước lạnh-Phương pháp thử độ bền của tổ hợp gắn với chu trình nhiệt độ).
EN 12294, Plastics piping systems-Systems for hot and cold water-Test method for leaktightness under vacuum (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Hệ thống dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Phép thử độ kín dưới điều kiện chân không).
EN 12295, Plastics piping systems-Thermoplastics pipes and associated fittings for hot and cold water-Test method for resistance of joints to pressure cycling (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo dùng để dẫn nước nóng và lạnh-Phép thử độ bền của mối nối với chu trình áp suất).
Quyết định công bố

Decision number

4227/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013