Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R0R2R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10049:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Da - Xác định hàm lượng nitơ và \"chất da\" - Phương pháp chuẩn độ
Tên tiếng Anh

Title in English

Leather - Determination of nitrogen content and \"hide substance\" - Titrimetric method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 5397:1984
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

59.140.30 - Da thuộc và da lông thú
Số trang

Page

8
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng nitơ và \"chất da\" của da.
Phương pháp này áp dụng được cho tất cả các loại da thuộc.
CHÚ THÍCH: Các chất chứa nitơ khác (ví dụ một số thuốc hãm, tanin tổng hợp, chất béo cation và thuốc nhuộm) làm sai lệch giá trị của \"chất da\". Nếu có mặt các vật liệu này, thì sẽ không thu được kết quả chính xác đối với \"chất da\".
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Buret.
ISO 2418:1972[1], Leather-Laboratory samples-Location and identification (Da-mẫu phòng thí nghiệm-Vị trí nhận dạng)
ISO 2588:1973[2], Leather-Determination of shrinkage temperature (Da-Xác định nhiệt độ co)
ISO 4044:1977[3], Leather-Preparation of chemical test samples (Da-Chuẩn bị mẫu thử hóa)
Quyết định công bố

Decision number

4267/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013