Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R4R1R3R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10026:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất lượng không khí – Phương pháp xác định hàm lượng mercaptan
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard test method for mercaptan content of the atmosphere
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D2913–14
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.20 - Không khí xung quanh
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo nồng độ mercaptan (thiol hữu cơ) trong không khí ở nồng độ nhỏ hơn 100 ppb (theo thể tích) [ppb (theo thể tích)=195 µg/m3]. Đối với nồng độ lớn hơn
100 ppb (theo thể tích), có thể giảm thời gian lấy mẫu hoặc tăng thể tích dung dịch hấp thụ trước hoặc sau khi lấy mẫu. Hàm lượng metyl mercaptan nhỏ nhất có thể phát hiện được trong 25 mL dung dịch hấp thụ là 0,04 µg/mL[1]. Khi lấy mẫu không khí tại tốc độ dòng lớn nhất khuyến nghị là 2 L/min trong 2 h, nồng độ mercaptan nhỏ nhất được phát hiện là 1,0 ppb (theo thể tích) [1,95 µg methyl mercaptan/m3 tại 101,3 kPa (760 mmHg) và 25 oC]. Phương pháp này xác định tổng mercaptan và không phân biệt từng thành phần mercaptan, mặc dù phương pháp này rất nhạy với các alkanethiol có khối lượng phân tử thấp. 1.2 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. 1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm xây dựng các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. Các biện pháp phòng ngừa cụ thể được nêu trong 8.7, 8.8 và Điều 9. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D1193), Nước thuốc thử – Yêu cầu kỹ thuật. ASTM D1356, Terminology relating to sampling and analysis of atmospheres (Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu và phân tích không khí). ASTM D1357, Practice for planning the sampling of the ambient atmospheres (Thực hành đối với lập kế hoạch lấy mẫu không khí xung quanh). ASTM D1914, Practice for conversion units and factors relating to sampling and analysis of atmospheres (Thực hành đối với đơn vị và hệ số chuyển đổi liên quan đến lấy mẫu và phân tích không khí). ASTM D2914, Test methods for sulfur dioxide content of the atmosphere (West-Gaeke method) (Phương pháp thử hàm lượng sunfua dioxit của không khí). ASTM D3195, Practice for rotameter calibration (Thực hành đối với hiệu chuẩn lưu lượng kế). ASTM D3249, Practice for general ambient air analyzer procedures (Thực hành đối với quy trình phân tích không khí xung quanh). ASTM D3609, Practice for calibration techniques using permeation tubes (Thực hành đối với kỹ thuật hiệu chuẩn sử dụng ống thấm) ASTM D3631, Test methods for measuring surface atmospheric pressure (Phương pháp thử để đo áp suất không khí bề mặt) ASTM E2251, Specification for ASTM Liquid-in-glass thermometers (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiệt kế thủy tinh-lỏng ASTM). |
Quyết định công bố
Decision number
3616/QĐ-BKHCN , Ngày 21-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 146 - Chất lượng không khí
|