Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R2R1R8R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 1-2:2003
Năm ban hành 2003

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn Việt Nam
Tên tiếng Anh

Title in English

Development of standards - Part 2: Rules for the structure and the presentation of Vietnam Standards
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

Directives ISO/IEC, Part 2: Rules for the structure and International Standards
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Thay thế cho

Replace

TCVN 1:1995
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.120 - Tiêu chuẩn hóa. Quy tắc chung
Số trang

Page

70
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 280,000 VNĐ
Bản File (PDF):840,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định cách trình bày và thể hiện nội dung Tiêu chuẩn Việt Nam (viết tắt là TCVN).
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với tiêu chuẩn ngành, tiêu chuẩn cơ sở và các tài liệu kỹ thuật khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8-30:2003 (ISO 128-30:2001), Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 30:Các quy ước cơ bản về hình chiếu.
TCVN 8-34:2002 (ISO 128-34:2001), Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 34:Hình chiếu trên bản vẽ cơ khí.
TCVN 8-40:2003 (ISO 128-40:2001), Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 30:Quy ước cơ bản về hình cắt và mặt cắt.
TCVN 8-44:2003 (ISO 128-44:2001), Bản vẽ kỹ thuật-Nguyên tắc chung về biểu diễn-Phần 30:Mặt cắt trên bản vẽ cơ khí.
TCVN 6398 (ISO 31), Đại lượng và đơn vị.
TCVN 6450:1998 (ISO/IEC Guide 2:1996), Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động liên quan-Thuật ngữ chung và định nghĩa.
TCVN 6844:2001 (ISO/IEC Guide 51:1999), Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng-Phần 1:Mã nước.
TCVN 7284-2 (ISO 3098-2), Tài liệu cho sản phẩm kỹ thuật-Chữ viết-Phần 2:Bảng chữ cái Latinh, chữ số và dấu.
TCVN 7287 (ISO 6433), Bản vẽ kỹ thuật-Chú dẫn các phần tử.
ISO 639, Codes for representation of name of languages (Mã thể hiện tên các ngôn ngữ).
ISO 1000, SI units and recommendations for the use of their multiples and of certain other units (Hệ đơn vị SI và các khuyến cáo về sử dụng các bội số của chúng và các đơn vị khác).
ISO 14617 (tất cả các phần), Graphical symbols for diagrams (Ký hiệu đồ họa dùng cho sơ đồ).
IEC 60027 (tất cả các phần), Letter symbols to be used in electrical technology (Ký hiệu bằng chữ sử dụng trong công nghệ điện).
IEC 60617 (tất cả các phần), Graphical symbols for diagrams (Ký hiệu đồ họa dùng cho sơ đồ).
IEC 61082 (tất cả các phần), Preparation of documents used in electrotechnology (Biên soạn các tài liệu dùng trong công nghệ điện).
IEC 61346 (tất cả các phần), Industrial systems, installations and equipment and industrial products-Structuring principles and reference designations (Hệ thống, lắp đặt và thiết bị công nghiệp và sản phẩm công nghiệp-Các nguyên tắc cấu trúc các quy ước tham chiếu).
Quyết định công bố

Decision number

38-2003/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2003
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 01 - Vấn đề chung về tiêu chuẩn hóa