Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R9R5R4R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6395:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thang máy điện - Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt
Tên tiếng Anh

Title in English

Electric lift - Safety requirements for the construction and installation
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.110 - An toàn máy móc
Số trang

Page

172
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 688,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,064,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thang máy điện, lắp đặt cố định, phục vụ những tầng dừng xác định, có cabin được thiết kế để chở người hoặc chở hàng có người đi kèm, được treo bằng cáp hoặc xích, di chuyển theo ray dẫn hướng đặt đứng hoặc nghiêng không quá 150 so với phương thẳng đứng.
Các thang máy điện loại I, II, III và IV phân loại theo TCVN 7628 : 2007 đều thuộc đối tượng áp dụng của tiêu chuẩn này.
1.2. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho thang máy chuyên dùng chở hàng với cabin có kích thước mà người có thể đi vào được.
1.3. Đối với một số trường hợp riêng biệt (môi trường cháy nổ, dùng trong hỏa hoạn, chở hàng nguy hiểm v.v…), ngoài những yêu cầu của tiêu chuẩn này, còn phải đảm bảo các yêu cầu bổ sung của các tiêu chuẩn liên quan.
1.4. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đối tượng sau đây:
a) thang máy loại V phân loại theo TCVN 7628 : 2007;
b) thang máy thủy lực, thang máy dẫn động bằng thanh răng - bánh răng, bằng vít, v.v…;
c) thang máy điện lắp đặt trong các công trình có từ trước, không đủ không gian cho phần xây dựng;
d) thang máy điện lắp đặt trước thời điểm tiêu chuẩn này công bố, nay cải tạo thay đổi lại;
e) các loại thiết bị nâng dạng thang guồng, thang máy ở mỏ, thang máy sân khấu, thang máy tàu thủy, sàn nâng thăm dò hoặc ở dàn khoan trên biển, vận thăng xây dựng và các dạng đặc chủng khác;
1.5. Đối với các trường hợp trong 1.3 và 1.4, có thể tham khảo các yêu cầu cơ bản trong tiêu chuẩn này, nhưng phải có sự thỏa thuận của cơ quan có thẩm quyền về kỹ thuật an toàn để bổ sung thêm những yêu cầu khác, mới được phép chế tạo, lắp đặt và sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3254:1989, An toàn cháy-Yêu cầu chung.
TCVN 4086:1985, An toàn điện trong xây dựng-Yêu cầu chung.
TCVN 4756:89, Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện.
TCVN 5308:1991, Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
TCVN 7014:2002 (ISO 13853/EN 294:1992), An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn chặn chân không vươn tới vùng nguy hiểm.
TCVN 7301:2003 (ISO 14121/EN 1050), An toàn máy-Nguyên lý đánh giá rủi ro.
TCVN 7628:2007 (ISO 4190), Lắp đặt thang máy
ISO 7465:2007, Passenger lifts and service lifts-Guide rails for lifts and counterweights-T type (Thang máy-Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng thang máy-Kiểu T).
IEC 60664-1, Insulation co-ordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirements and tests (Sự phối hợp cách điện cho thiết bị trong các hệ thống điện áp thấp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử).
EN 81-8:1997, Fire resistance tests of lift landing doors-Method of test and evaluation (Khả năng chịu lửa của cửa tầng-Phương pháp kiểm tra và đánh giá).
EN 10025, Hot rolled products of non alloy structural steels-Technical delivery conditions (Sản phẩm cán nóng của thép kết cấu không hợp kim-Điều kiện kỹ thuật cung cấp).
EN 60068-2-6, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Fc:Vibration (sinusoidal) (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các phép thử-Phép thử Fc dao động (hình sin)).
EN 60068-2-27, Basic environmental testing procedures-Part 2:Tests-Test Ea and guidance:Shock (Quy trình thử cơ bản về môi trường-Phần 2:Các phép thử-Phép thử Ea và hướng dẫn:Sự va đập (sốc)).
EN 60068-2-29, Basic environmental testing procedures-Part 2:Tests-Test Eb and guidance:Bump (Quy trình thử cơ bản về môi trường-Phần 2:Các phép thử-Phép thử Eb và hướng dẫn:Rung động).
EN 60742, Isolating transformers and safety isolating transformers-Requirements (Máy biến áp trên đường dây và máy biến áp an toàn trên đường dây-Yêu cầu).
EN 623326-1, Printed boards-Part 1:Generic specification (Tấm mạch in-Phần 1:Đặc tính kỹ thuật chung).
EN 60249-2-2, Base materials for printed circuits-Part 2:Specifications-Specification No 2:Phenolic cellulose paper copper-clad laminated sheet, economic quality (Vật liệu nền cho các mạch in-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật-Đặc tính kỹ thuật-Số 2:Tấm bìa phenon-xenluloza mỏng được mạ đồng, chất lượng kinh tế).
EN 60249-2-3, Base materials for printed circuits-Part 2:Specifications-Specification No 3:Epoxide cellulose paper copper-clad laminated sheet of defined flammability (vertical buming test) (Vật liệu nền cho các mạch in-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật-Đặc tính kỹ thuật-Số 3:Tấm bìa epoxit xenluloza mỏng được mạ đồng có tính dễ cháy (thử đốt cháy thẳng đứng)).
EN 60947-4-1, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 4:Contactors and motor-starters-Section 1:Electromechanical contactors and motor-starters (Cơ cấu chuyển mạch và cơ cấu điều khiển điện áp thấp-Phần 4:Công tắc tơ và bộ khởi động bằng động cơ-Đoạn 1:Công tắc tơ và bộ khởi động bằng động cơ kiểu điện-cơ).
EN 60947-5-1, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 5:Control circuit devices and switching elements-Section 1:Electromechanical control circuit devices (Cơ cấu chuyển mạch và cơ cấu điều khiển điện áp thấp-Phần 5:Các cơ cấu của mạch điều khiển và các phần tử chuyển mạch-Đoạn 1:Các cơ cấu mạch công tắc tơ kiểu điện-cơ).
EN 60950, Safety of information technology equipment, including electrical business equipment (An toàn đối với thiết bị công nghệ thông tin, bao gồm thiết bị điện thương mại).
EN 61508-2:2001, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems-Part 2:Requirements for electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems (An toàn về vận hành của các hệ thống an toàn liên quan đến điện/điện tử/điện tử lập trình-Phần 2:Yêu cầu đối với hệ thống an toàn liên quan đến điện/điện tử/điện tử lập trình).
EN 61508-3:2001, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems-Part 3:Software requirements (An toàn về vận hành của các hệ thống an toàn liên quan đến điện/điện tử/điện tử lập trình-Phần 3:Yêu cầu đối với phần mềm).
EN 61508-4:2001, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems-Part 4:Definitions and abbreviations (An toàn về vận hành của các hệ thống an toàn liên quan đến điện/điện tử/điện tử lập trình-Phần 4:Định nghĩa và chữ viết tắt).
EN 61508-5:2001, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems-Part 5:Examples of methods for the determination of safety integrity levels (An toàn điện/ Hệ thống an toàn liên quan lập trình điện tử-Phần 5:Các ví dụ và phương pháp để xác định các mức an toàn).
EN 61508-7:2001, Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems-Part 7:Overview of techniques and measures (An toàn về vận hành của các hệ thống an toàn liên quan đến điện/điện tử/điện tử lập trình-Phần 7:Mô tả tóm tắt về kỹ thuật và các phép đo).
HD 214 S2, Method for determining the comparative and the proof tracking indices of solid insulating materials under moist conditions (Phương pháp xác định các chỉ số so sánh và hiệu chỉnh thử của các vật liệu cách điện rắn trong điều kiện môi trường ẩm).
HD 323.2.14, Basic environmental testing procedures-Part 2:Tests-Test N:Change of temperature (Quy trình cơ bản về thử nghiệm môi trường-Phần 2:Phép thử-Phép thử N:Thay đổi nhiệt độ).
HD 384.5.54 S1, Electrical installations of buildings-Part 5:Selection and erection of electrical equipment-Chapter 54:Earthing arrangements and protective conductors (Hệ hống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 5:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Chương 54:Bố trí nối đất và dây bảo vệ).
Quyết định công bố

Decision number

1890/QĐ-BKHCN , Ngày 29-08-2008