Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R0R9R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13579-6:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 6: Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng polypropylen (PP) polyetylen (PE) hoặc poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVCU
Tên tiếng Anh

Title in English

Gully tops and manhole tops for vehicular and pedestrian areas – Part 6: Gully tops and manhole tops made of polypropylene (PP), polyethylene (PE) or unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC–U)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 124-6:2015
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga được làm từ polypropylen (PP), polyetylen (PE) hoặc poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC–U) bằng các quy trình đúc hoặc ép đùn, có kích thước thông thủy nhỏ hơn hoặc bằng 1000 mm để đậy hố ga, hố thu và giếng kiểm tra được lắp đặt trong các khu vực dành cho người đi bộ và/hoặc phương tiện giao thông lưu thông.
Tiêu chuẩn này quy định phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga được sử dụng tại các khu vực:
– Khu vực dành riêng cho người đi bộ và đi xe đạp (loại A 15),
– Khu vực đi bộ hoặc khu vực tương tự, bãi đỗ xe ô tô hoặc tầng đỗ xe ô tô (loại B 125),
Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn kết hợp nắp/lưới được làm từ PP, PE hoặc PVC–U với khung theo TCVN 13579–2, TCVN 13579–3, TCVN 13579–4 và TCVN 13579–5.
Tiêu chuẩn này không được áp dụng riêng mà phải kết hợp với TCVN 13579–1.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
– Điểm luồn theo EN 13598-1;
– Song chắn rác/nắp dùng trong các kênh thoát nước được đúc sẵn theo EN 1433.
– Hố thu nước mái và hố thu nước sàn trong các tòa nhà quy định theo bộ TCVN … (EN 1253) (tất cả các phần); và
– Hộp kỹ thuật nổi.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Chất dẻo – Xác định tính chất kéo – Phần 1:Nguyên tắc chung
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
TCVN 6039-2:2008 (ISO 1183-2), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phần 2:Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền va đập bên ngoài-Phương pháp vòng tuần hoàn
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo-Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước
TCVN 6242 (ISO 580), Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun – Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt
TCVN 7739-1 (ISO 1888), Sợi thủy tinh-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định đường kính trung bình
TCVN 10865-1 (ISO 3506-1), Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn – phần 1:bulông, vít và vít cấy
TCVN 10865-2 (ISO 3506-2), Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn-phần 2:đai ốc
TCVN 11994-1 (ISO 4892– 1), Chất dẻo – Phương pháp tiếp xúc với nguồn ánh sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 1:Hướng dẫn chung
TCVN 11994-2 (ISO 4892– 2), Chất dẻo – Phương pháp tiếp xúc với nguồn ánh sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 2:Đèn hồ quang Xenon
TCVN 11994-3 (ISO 4892– 3), Chất dẻo – Phương pháp tiếp xúc với nguồn ánh sáng trong phòng thí nghiệm – Phần 3:Đèn huỳnh quang UV
TCVN 11995 (ISO 8256) Chất dẻo-Xác định độ bền va đập kéo
TCVN 13579-1:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 1:Định nghĩa, phân loại, nguyên tắc chung về thiết kế, yêu cầu tính năng và phương pháp thử
TCVN 13579-2:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 2:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng gang
TCVN 13579-3:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 3:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng thép hoặc hợp kim nhôm và thép
TCVN 13579-4:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 4:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng bê tông cốt thép
TCVN 13579-5:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 5:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng vật liệu composite
EN 513, Unplasticized polyvinylchloride (PVC–U) profiles for the fabrication of windows and doors – Determination of the resistance to artificial weathering (Nhựa không hóa dẻo poly (vinyl chloride) (PVC–U) để chế tạo cửa sổ và cửa đi – Xác định khả năng chống chịu trong điều kiện thời thiết nhân tạo)
EN 1401-1, Plastics piping systems for non–pressure underground drainage and sewerage – Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC–U) – Part 1:Specifications for pipes, fittings and the system (Hệ thống ống bằng chất dẻo cho công tác thoát nước ngầm không áp suất – Nhựa không hóa dẻo poly (vinyl chloride) (PVC–U) – Phần 1:Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đường ống, phụ tùng nối và hệ thống)
EN 1852-1, Plastics piping systems for non–pressure underground drainage and sewerage – Polypropylene (PP) – Part 1:Specifications for pipes, fittings and the system (Hệ thống ống bằng chất dẻo cho công tác thoát nước ngầm không áp suất – Polypropylene (PP) – Phần 1:Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đường ống, phụ tùng nối và hệ thống)
EN 12164, Copper and copper alloys – Rod for free machining purposes (Đồng và hợp kim đồng – Thanh dùng cho mục đích gia công tự do)
EN 12200-1, Plastics rainwater piping systems for above ground external use – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC–U) – Part 1:Specifications for pipes, fittings and the system (Hệ thống ống nước mưa bằng chất dẻo cho việc sử dụng bên trên mặt đất – Nhựa không hóa dẻo poly (vinyl chloride) (PVC–U) – Phần 1:Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đường ống, phụ tùng nối và hệ thống)
EN 12666-1:2005+A1, Plastics piping systems for non–pressure underground drainage and sewerage – Polyethylene (PE) – Part 1:Specifications for pipes, fittings and the system (Hệ thống ống bằng chất dẻo cho công tác thoát nước ngầm không áp suất – Polyethylene (PE) – Phần 1:Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đường ống, phụ tùng nối và hệ thống)
EN 13476-2, Plastics piping systems for non–pressure underground drainage and sewerage – Structured–wall piping systems of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC–U), polypropylene (PP) and polyethylene (PE) – Part 2:Specifications for pipes and fittings with smooth internal and external surface and the system, Type A (Hệ thống ống bằng chất dẻo cho công tác thoát nước ngầm không áp suất – Hệ thống đường ống thành kết cấu bằng nhựa không hóa dẻo poly (vinyl chloride) (PVC–U), polypropylene (PP) và polyethylene (PE) – Phần 2:Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đường ống và phụ tùng nối có bề mặt bên trong mịn và bề mặt bên ngoài được định hình, và hệ thống, Loại A)
EN 13476-3, Plastics piping systems for non–pressure underground drainage and sewerage – Structured–wall piping systems of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC–U), polypropylene (PP) and polyethylene (PE) – Part 3:Specifications for pipes and fittings with smooth internal and profiled external surface and the system, Type B (Hệ thống ống bằng chất dẻo cho công tác thoát nước ngầm không áp suất – Hệ thống đường ống thành kết cấu bằng nhựa không hóa dẻo poly (vinyl chloride) (PVC–U), polypropylene (PP) và polyethylene (PE) – Phần 3:Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đường ống và phụ tùng nối có bề mặt bên trong mịn và bề mặt bên ngoài được định hình, và hệ thống, Loại B)
EN 13501-1:2007+A1:2009, Fire classification of construction products and building elements – Part 1:Classification using data from reaction to fire tests (Phân loại lửa đối với các sản phẩm thi công và các bộ phận xây dựng – Phần 1:Phân loại bằng cách sử dụng dữ liệu từ các thử nghiệm phản ứng với lửa)
EN 13598-1, Plastics piping systems for non–pressure underground drainage and sewerage – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC–U), polypropylene (PP) and polyethylene (PE) – Part 1:Specifications for ancillary fittings including shallow inspection chambers (Hệ thống ống bằng chất dẻo cho công tác thoát nước ngầm không áp suất – Nhựa không hóa dẻo poly (vinyl chloride) (PVC–U), polypropylene (PP) và polyethylene (PE) – Phần 1:Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với các phụ tùng phụ trợ bao gồm các giếng kiểm tra nông)
EN 13598-2, Plastics piping systems for non–pressure underground drainage and sewerage – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC–U), polypropylene (PP) and polyethylene (PE) – Part 2:Specifications for manholes and inspection chambers in traffic areas and deep underground installations (Hệ thống ống bằng chất dẻo cho công tác thoát nước ngầm không áp suất – Nhựa không hóa dẻo poly (vinyl chloride) (PVC–U), polypropylene (PP) và polyethylene (PE) – Phần 2:Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với hố ga và giếng kiểm tra trong khu vực giao thông và các công trình ngầm sâu)
EN 13823, Reaction to fire tests for building products – Building products excluding floorings exposed to the thermal attack by a single burning item (Thử nghiệm phản ứng với lửa đối với các sản phẩm thi công – Các sản phẩm xây dựng, không bao gồm ván sàn, được thử nghiệm tiếp xúc với nhiệt bằng một vật đốt)
EN 14758-1, Plastics piping systems for non–pressure underground drainage and sewerage – Polypropylene with mineral modifiers (PP–MD) – Part 1:Specifications for pipes, fittings and the system (Hệ thống ống bằng chất dẻo cho công tác thoát nước ngầm không áp suất – Polypropylene với chất điều chỉnh khoáng chất (PP–MD) – Phần 1:Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với đường ống, phụ kiện nối và hệ thống)
EN 16245-3, Fibre–reinforced plastic composites – Declaration of raw material characteristics – Part 3:Specific requirements for fibre (Composite chất dẻo được gia cường bằng sợi – Công bố các đặc tính của vật liệu thô – Phần 3:Các yêu cầu cụ thể đối với sợi)
EN 20105-A02, Textiles – Tests for colour fastness – Part A02:Grey scale for assessing change in colour (ISO 105–A02) (Dệt may – Thử nghiệm độ bền màu – Phần A02:Thang độ xám (grayscale) để đánh giá sự thay đổi màu sắc (ISO 105–A02))
EN ISO 1133-1, Plastics – Determination of the melt mass–flow rate (MFR) and melt volume–flow rate (MVR) of thermoplastics – Part 1:Standard method (ISO 1133– 1) (Chất dẻo – Xác định tốc độ nóng chảy theo khối lượng (MFR) và tốc độ nóng chảy theo thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo – Phần 1:Phương pháp chuẩn (ISO 1133– 1))
EN ISO 9163, Textile glass – Rovings – Manufacture of test specimens and determination of tensile strength of impregnated rovings (ISO 9163) (Thủy tinh dệt – Sợi thủy tinh dệt – Sản xuất mẫu thử và xác định độ bền kéo của các sợi thủy tinh dệt ngâm tẩm (ISO 9163))
ISO 178, Plastics – Determination of flexural properties (Chất dẻo – Xác định tính chất uốn)
ISO 6964, Polyolefin pipes and fittings – Determination of carbon black content by calcination and pyrolysis – Test method and basic specification (Ống và phụ tùng polyolefin – Xác định hàm lượng than đen bằng phương pháp nung và nhiệt phân – Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật)
ISO 15100, Plastics – Reinforcement fibres – Chopped strands – Determination of bulk density (Chất dẻo – Các loại sợi gia cường – Các sợi thủy tinh vụn – Xác định mật độ khối)
Quyết định công bố

Decision number

2458/QĐ-BKHCN , Ngày 06-12-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng