Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R0R7R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13579-4:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 4: Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng bê tông cốt thép
Tên tiếng Anh

Title in English

Gully tops and manhole tops for vehicular and pedestrian areas – Part 4: Gully tops and manhole tops made of steel reinforced concrete
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 124- 4:2015
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga được làm bằng bê tông cốt thép, có kích thước thông thủy nhỏ hơn hoặc bằng 1000 mm để che hố thu, hố ga và giếng kiểm tra được lắp đặt trong các khu vực dành cho người đi bộ và/hoặc phương tiện giao thông lưu thông.
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga để sử dụng trong:
— Các khu vực dành riêng cho người đi bộ và người đi xe đạp (tối thiểu loại A 15),
— Các khu vực đi bộ hoặc khu vực tương tự, bãi đỗ xe ô tô hoặc tầng đỗ xe ô tô (tối thiểu loại B 125),
— Các khu vực lề đường, được đo từ cạnh lề đường, mở rộng tối đa 0,5 m về phía đường xe chạy và tối đa 0,2 m về phía khu vực đi bộ (tối thiểu loại C 250),
— Các đường xe chạy (bao gồm phố đi bộ), lề đường được gia cố và khu vực đỗ xe, dành cho tất cả các loại phương tiện giao thông (tối thiểu loại D 400),
— Các khu vực dành cho các phương tiện giao thông có tải trọng trục xe lớn, ví dụ: cầu cảng, đường băng sân bay (tối thiểu loại E 600),
— Các khu vực dành cho các phương tiện giao thông có tải trọng trục xe đặc biệt lớn, ví dụ: đường băng sân bay (tối thiểu loại F 900).
Tiêu chuẩn này chỉ được áp dụng khi kết hợp với TCVN 13579-1, đồng thời tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn để kết hợp với phần nắp/song chắn rác được làm bằng bê tông cốt thép có khung theo TCVN 13579-2, TCVN 13579–3, TCVN 13579–5 và TCVN 13579–6.
Tiêu chuẩn này không được áp dụng cho:
— Các song chắn rác có bề mặt lồi lõm loại D 400 được lắp đặt ở các đường xe chạy hoặc song chắn rác có bề mặt lồi lõm cho loại F 900 và E 600 được lắp đặt trên lề đường gia cố;
— Song chắn rác/nắp là bộ phận kênh thoát nước được đúc sẵn theo EN 1433.
— Hố thu nước mái và hố thu nước sàn trong các tòa nhà quy định theo TCVN….(EN 1253) (tất cả các phần); và
— Hộp kỹ thuật nối.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5408 (ISO 1461), Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 13579-1:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 1:Định nghĩa, phân loại, nguyên tắc chung về thiết kế, yêu cầu tính năng và phương pháp thử.
TCVN 13579-2:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 2:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng gang.
TCVN 13579-3:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 3:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng thép hoặc hợp kim nhôm.
TCVN 13579-5:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 5:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng vật liệu composite.
TCVN 13579-6:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 6:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng polypropylen (PP), polyetylen (PE) hoặc poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC–U).
EN 206:2013, Concrete – Specification, performance, production and conformity (Bê tông – Tiêu chuẩn kỹ thuật, tính năng, sản xuất và sự phù hợp)
EN 1339:2013, Concrete paving flags – Requirements and test methods (Phiến đá lát bê tông – Yêu cầu và phương pháp thử nghiệm)
EN 1992-1-1:2004, Eurocode 2:Design of concrete structures – Part 1– 1:General rules and rules for buildings (Eurocode 2:Thiết kế kết cấu bê tông – Phần 1-1:Các quy tắc chung và quy tắc cho các tòa nhà)
EN 13369:2013, Các quy tắc chung đối với sản phẩm bê tông đúc sẵn (Common rules for precast concrete products).
Quyết định công bố

Decision number

2458/QĐ-BKHCN , Ngày 06-12-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng