Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R1R4R9R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13169:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất thải rắn - Xử lý hỗn hợp vôi, tro bay, và chất thải kim loại nặng trong công tác chèn lấp kết cấu và các ứng dụng xây dựng khác
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard practice for processing mixtures of lime, fly ash, and heavy metal wastes in structural fills and other construction applications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM E1266-20
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.100.15 - Vật liệu khoáng sản và sản phẩm
Số trang

Page

13
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp thử nghiệm hiện có và thực tiễn thương mại liên quan đến xử lý vôi, tro bay, và các chất thải kim loại nặng trong các ứng dụng xây dựng.
1.2 Tiêu chuẩn này không giải quyết tất cả các mối quan tâm về an toàn, nếu có, liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn này. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và và vệ sinh lao động thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
1.3 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận.
CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hoá được lập trong Quy định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9239 (Method 1311), Chất thải rắn – Quy trình chiết độc tính
TCVN 12957 (ASTM D3987), Chất thải rắn-Chiết tách chất thải rắn bằng nước
ASTM C5, Specification for Quicklime for Structural Purposes (Đặc điểm kỹ thuật vôi sống dùng cho mục đích kết cấu)
ASTM C25, Test Methods for Chemical Analysis of Limestone, Quicklime, and Hydrated Lime (Phương pháp phân tích hóa học của đá vôi, vôi sống, và hydrat vôi)
ASTM C109/C109M, Test Method for Compressive Strength of Hydraulic Cement Mortars (Using 2-in. or [50-mm] Cube Specimens) (Phương pháp thử độ bền nén của vữa xi măng thủy lực (sử dụng mẫu khối 2-in. hoặc [50-mm])
ASTM C110, Test Methods for Physical Testing of Quicklime, Hydrated Lime, and Limestone (Phương pháp thử đặc tính vật lý của vôi sống, hydrat vôi và đá vôi)
ASTM D4318, Test Methods for Liquid Limit, Plastic Limit, and Plasticity Index of Soils (Phương pháp thử giới hạn chất lỏng, giới hạn dẻo, và chỉ số dẻo hóa của đất)
ASTM D5681, Terminology for Waste and Waste Management (Thuật ngữ về chất thải và quản lý chất thải)
ASTM C206, Specification for Finishing Hydrated Lime (Đặc điểm kỹ thuật cho vôi hydrat)
ASTM C207, Specification for Hydrated Lime for Masonry Pur¬poses (Đặc điểm kỹ thuật cho vôi)
ASTM C311/C311, Test Methods for Sampling and Testing Fly Ash or Natural Pozzolans for Use in Portland-Cement Concrete (Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm tro bay hoặc puzolan tự nhiên sử dụng trong bê tông xi măng poóc lăng)
ASTM C400, Test Methods for Quicklime and Hydrated Lime for Neutralization of Waste Acid (Phương pháp thử vôi sống và vôi hydrat để trung hòa axit thải)
ASTM C593, Specification for Fly Ash and Other Pozzolans for Use With Lime for Soil Stabilization (Đặc điểm kỹ thuật tro bay và Puzolan khác sử dụng với vôi để ổn định đất)
ASTM C618, Specification for Coal Fly Ash and Raw or Calcined Natural Pozzolan for Use in Concrete (Đặc điểm kỹ thuật cho tro bay than và puzolan tự nhiên thô hoặc canxi hóa sử dụng trong bê tông)
ASTM C821, Specification for Lime for Use with Pozzolans (Đặc điểm kỹ thuật cho vôi để sử dụng với puzolan)
ASTM C911, Specification for Quicklime, Hydrated Lime, and Limestone for Selected Chemical and Industrial Uses (Đặc điểm kỹ thuật cho vôi sống, vôi hydrat, và đá vôi dùng cho hóa chất được chọn và sử dụng công nghiệp)
ASTM C977, Specification for Quicklime and Hydrated Lime for Soil Stabilization (Đặc điểm kỹ thuật cho vôi sống và vôi hydrat dùng để ổn định đất)
ASTM D559/D559M, Test Methods for Wetting and Drying Com¬pacted Soil-Cement Mixtures (Phương pháp thử độ nén ướt và khô hỗn hợp đất-xi măng)
ASTM D560/D560M, Test Methods for Freezing and Thawing Compacted Soil-Cement Mixtures (Phương pháp thử đóng băng và rã đông hỗn hợp đất-xi măng nén)
ASTM D1557, Test Methods for Laboratory Compaction Character¬istics of Soil Using Modified Effort (56,000 ft-lbf/ft3 (2,700 kN-m/m3)) (Phương pháp thử các đặc tính nén trong phòng thí nghiệm¬ của đất sử dụng lực cải tiến (56.000 ft-lbf/ft (2.700 kN-m/m3))
ASTM D1633, Test Methods for Compressive Strength of Molded Soil-Cement Cylinders (Phương pháp thử độ bền nén của ống đúc đất xi măng)
ASTM D2434, Test Method for Permeability of Granular Soils (Constant Head) (Phương pháp thử hệ số thấm của đất dạng hạt (cột nước không đổi))
ASTM D2435/D2435M, Test Methods for One-Dimensional Con¬solidation Properties of Soils Using Incremental Loading (Phương pháp thử đặc tính đóng rắn một chiều của đất sử dụng tải gia tăng)
ASTM D3877, Test Methods for One-Dimensional Expansion, Shrinkage, and Uplift Pressure of Soil-Lime Mixtures (Withdrawn 2017) (Phương pháp thử độ giãn nở, độ co ngót một chiều, và áp suất nâng của hỗn hợp đất-vôi (hủy 2017))
ASTM E850, Guide for Characterization of Inorganic Process Wastes for Use as Structural Fill (Withdrawn 2019) (Hướng dẫn đặc tính hóa của chất thải của quá trình vô cơ để sử dụng như vật liệu chèn lấp kết cấu (hủy 2019))
EPA/600/R-09-148, Technology Performance Review:Se¬lecting and Using Solidification/Stabilization Treatment for Site Remediation (Xem xét hiệu quả công nghệ:lựa chọn và xử lý hóa rắn/ổn định để cải tạo địa điểm).
EPA Resource Conservation and Recovery Act (RCRA) (Luật bảo tồn và phục hồi tài nguyên bảo tồn Hoa Kỳ (RCRA)
EPA SW-846, Test Methods for Evaluating Solid Waste, Physical/Chemical Methods (Phương pháp đánh giá chất thải rắn, phương pháp vật lý/hóa học)
EPA SW-872, Properties of Stabilized/Solidified Waste (Đặc tính chất thải ổn định/hóa rắn)
RCRA EPA-IAG-D4-0569, Guide to the Disposal of Chemically Stabilized and Solidified Waste Hazardous and Solid Waste Amendments (HSWA) (Hướng dẫn thải bỏ các chất thải hóa học ổn định và chất thải hóa rắn).
EPA Method 9095, Paint Filter Liquid Test (PFLT) (Thử phin lọc sơn lỏng (PFLT))
EPA/530-R-93-007, Petitions to Delist Hazardous Waste:A Guidance Manual (Second Edition), NT1S:PB 93-169-365EPA/530-R-93-007 (Kiến nghị xóa bỏ chất thải nguy hại:sổ tay hướng dẫn)
EPA/530-SW-86-016, OSWER Policy Directive No. 9487.00-2A, Prohibition on the Placement of Bulk Liquid Hazardous Waste in Landfills Statutory Interpretive Guid¬ance http://nepis.epa.gov/exe/ ZyPURL.cgi?Dockey=9100MTSR.txt (Các vị trí cấm của khối chất thải chất lỏng nguy hại trong bãi chôn lấp)
EPA 540-2-86-001 EPA/540-2-86-001, Handbook for Stabilization/ Solidification of Hazardous Waste, Superfund Document (Sổ tay về hóa rắn/ổn định chất thải nguy hại)
Quyết định công bố

Decision number

4021/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 200 - Chất thải rắn
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC 200