Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R2R5R8R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12705-5:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sơn và vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ - Phần 5: Các hệ sơn bảo vệ
Tên tiếng Anh

Title in English

Paints and varnishes - Corrosion protection of steel structures by protective paint systems - Part 5: Protective paint systems
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 12944-5:2018
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

87.020 - Quá trình sơn
Số trang

Page

37
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này mô tả các loại sơn và hệ sơn được sử dụng chung để bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép.
Tiêu chuẩn này cũng đưa ra các hướng dẫn lựa chọn các hệ sơn có sẵn đối với các môi trường khác nhau ( phân loại ISO 12944-2), ngoại trừ mức độ ăn mòn loại CX và lm4 (phân loại theo ISO 12944-2:2017) và phân cấp làm sạch bề mặt (phân loại theo ISO 12944-4:2017), và cấp độ bền theo môi trường (phân loại theo ISO 12944-1&2:2017).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013), Sơn – Phép thử cắt ô.
TCVN 12705-6:2019, Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ-Phần 6:Các phương pháp thử trong phòng thí nghiệm.
TCVN 10833:2015 (ISO 3549:1995 (rev. 2016), Bột kẽm sử dụng trong sơn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 12055-1:2017 (ISO 4628-1:2016), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan – Phần 1:Giới thiệu chung và hệ thống tên gọi
TCVN 12055-2:2017 (ISO 4628-2:2016), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 2:Đánh giá mức độ phồng rộp (Paints and varnishes — Evaluation of degradation of coatings — Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance — Part 2:Assessment of degree of blistering).
TCVN 12055-3:2017 (ISO 4628-3:2016), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 3:Đánh giá mức độ gỉ (Paints and varnishes — Evaluation of degradation of coatings — Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance — Part 3:Assessment of degree of rusting).
TCVN 12055-4:2017 (ISO 4628-4:2016), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 4:Đánh giá mức độ nứt vỡ (Paints and varnishes — Evaluation of degradation of coatings — Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance — Part 4:Assessment of degree of cracking).
TCVN 12055-5:2017 (ISO 4628-5:2016), Sơn và vecni-Đánh giá sự suy biến của lớp phủ-Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan – Phần 5:Đánh giá mức độ bong tróc (Paints and varnishes — Evaluation of degradation of coatings — Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance — Part 5:Assessment of degree of flaking).
TCVN 12055-6:2017 (ISO 4628-6:2016), Sơn và vecni – Đánh giá sự xuống cấp của lớp phủ sơn – Tên gọi khối lượng và kích cỡ của khuyết tật, và của mức độ thay đổi đồng nhất bề ngoài – Phần 6:Đánh giá mức độ phấn hóa bằng phương pháp băng dính.
ISO 1461:2009, Hot dip galvanized coatings on fabricated iron and steel articles--Specifications and test methods (Lớp phủ mạ kẽm nhúng nóng chế tạo từ các sản phẩm sắt thép-Thông số kỹ thuật và phương pháp thử)
ISO 2063:200 (all parts), Thermal spraying-Zinc, aluminium and their alloys (Phun nhiệt-Kẽm, nhôm và hợp kim của chúng).
ISO 2063-1:2017, Thermal spraying--Zinc, aluminium and their alloys--Part 1:Design considerations and qualityrequirements for corrosion protection systems (Phun nhiệt-Kẽm, nhôm và hợp kim của chúng-Phần 1:Cân nhắc thiết kế và yêu cầu chất lượng cho các hệ thống chống ăn mòn).
ISO 2063-2:2017, Thermal spraying-Zinc, aluminium and their alloys-Part 2:Execution of corrosion protection systems (Phun nhiệt-Kẽm, nhôm và hợp kim của chúng-Phần 2:Thi công hệ thống chống ăn mòn.)
ISO 4624:2016, Paint and varnishes – Pull-off test for adhesion (Sơn và vecni – Thử nghiệm sức bám dính bằng kéo giật).
ISO 8501-1:2007, Preparation of steel substrates before application of paints and related products – Visual assessment of surface cleanliness – Part 1:Rust grades and preparation grades of uncoated steel substrates and of steel substrates after overall removal of previous coatings (Chuẩn bị mặt nền bằng thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan – Đánh giá trực quan của sự sạch bề mặt – Phần 1:Mức độ gỉ và mức độ chuẩn bị mặt nền thép trần và mặt nền thép sau khi tẩy hoàn toàn lớp phủ trước đó).
ISO 8503-1:2012, Preparation of steel substrates before application of paints and related products--Surface roughness characteristics of blast-cleaned steel substrates--Part 1:Specifications and definitions for ISO surface profile comparators for the assessment of abrasive blast-cleaned surfaces (Chuẩn bị mặt nền bằng thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan – Các đặc trưng nhám bề mặt của mặt nền bằng thép được làm sạch bằng thổi hơi-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật và xác định phương pháp so sánh biên dạng bề mặt để đánh giá các bề mặt thổi hơi có chất mài mòn)
ISO 12944-1:2017, Paint and varnishes – Corrosion protection of steel structures by protective paint systems – Part 1, General introduction (Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ – Phần 1:Giới thiệu chung).
ISO 12944-2:2017, Paint and varnishes – Corrosion protection of steel structures by protective paint systems – Part 2:Classification of environments (Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ-Phần 2:Phân loại môi trường).
ISO 12944-9:2018, Paints and varnishes-Corrosion protection of steel structures by protective paint systems-Part 9:Protective paint systems and laboratory performance test methods for offshore and related structures (Sơn và vécni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ-Phần 9:Hệ sơn bảo cho các công trình ngoài khơi và các công trình liên quan vệ và phương pháp thử nghiệm các tính năng kỹ thuật trong phòng thí nghiệm)
ISO 19840:2012, Paints and varnishes-Corrosion protection of steel structures by protective paint systems – Measurement of, and acceptance criteria for, the thickness of dry films on rough surfaces (Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn phủ-Đo đạc và tiêu chí chấp nhận độ dày màng sơn khô trên bề mặt nhám).
Quyết định công bố

Decision number

4123/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải